ngoại động từ
rang
parched peas: đậu rang
làm (đất, người) khô nẻ (mặt trời, cơn khát)
lips parched with thirst: môi khô nẻ vì khát
khô
/pɑːtʃt//pɑːrtʃt/"Parched" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "þyrstan", có nghĩa là "khát nước". Đây là họ hàng của từ "dorst" trong tiếng Hà Lan và "Durst" trong tiếng Đức, tất cả đều bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy. Tiền tố "p" được thêm vào sau đó, có thể là vào khoảng thế kỷ 14, có thể chịu ảnh hưởng của các từ như "parch" và "parchment", tất cả đều phản ánh sự khô khan liên quan đến khát nước. Vì vậy, từ "parched" có lịch sử lâu đời gắn liền với trải nghiệm cơ bản của con người về cơn khát và nhu cầu về độ ẩm.
ngoại động từ
rang
parched peas: đậu rang
làm (đất, người) khô nẻ (mặt trời, cơn khát)
lips parched with thirst: môi khô nẻ vì khát
very dry, especially because the weather is hot
rất khô, đặc biệt là vì thời tiết nóng
đất khô cằn
đất khô cằn do hạn hán
Cô liếm đôi môi khô khốc của mình.
Vùng đất sa mạc khô cằn dưới ánh mặt trời thiêu đốt. Cát khô dường như hấp thụ mọi giọt hơi ẩm trong không khí.
Sau một tuần đi bộ đường dài trong vùng hoang dã, cổ họng của người đi bộ đường dài bị khô khốc và lưỡi bám chặt vào vòm miệng.
very thirsty
rất khát
Hãy đi uống nước đi - tôi khát quá.
All matches