tính từ
đã rút hết không khí (bóng đèn...)
kiệt sức, mệt lử
bạc màu (đất)
kiệt sức
/ɪɡˈzɔːstɪd//ɪɡˈzɔːstɪd/"Exhausted" bắt nguồn từ tiếng Latin "exhaustus", có nghĩa là "cạn kiệt" hoặc "trống rỗng". Từ này kết hợp "ex" (hết) và "haustus" (rút ra, hút hoặc rút ra). Nghĩa gốc của "exhausted" ám chỉ thứ gì đó cạn kiệt về mặt vật lý, giống như một cái giếng cạn nước. Theo thời gian, từ này đã phát triển để mô tả trạng thái cạn kiệt năng lượng hoặc sức mạnh, cả về thể chất lẫn tinh thần.
tính từ
đã rút hết không khí (bóng đèn...)
kiệt sức, mệt lử
bạc màu (đất)
very tired
rất mệt mỏi
Tôi kiệt sức rồi!
cảm thấy hoàn toàn/hoàn toàn kiệt sức
Những người leo núi kiệt sức đã được trực thăng giải cứu.
Sau khi làm việc hai ca liên tiếp, y tá bệnh viện trở về nhà trong tình trạng kiệt sức.
Sau cuộc chạy marathon, vận động viên này ngã gục xuống ghế vì kiệt sức.
Tôi đã kiệt sức sau ngày làm việc.
Cô cảm thấy kiệt sức về mặt cảm xúc.
Cô thấy mình kiệt sức hầu hết thời gian.
Cô kiệt sức vì sợ hãi và căng thẳng liên tục.
Cuộc tranh cãi đã khiến anh kiệt sức về thể chất.
completely used or finished
hoàn toàn được sử dụng hoặc hoàn thành
Bạn không thể trồng trọt trên đất cạn kiệt.
các quốc gia kiệt quệ về tài chính
All matches