danh từ (: between)
sự tương phản, sự trái ngược (giữa)
thesee two colours contrast very well: hai màu này tương phản với nhau rất nổ
his actions contrast with his words: hành động của của hắn trái ngược với lời nói của hắn
(: to) cái tương phản (với)
động từ
làm tương phản, làm trái ngược; đối chiếu để làm nổi bật những điểm khác nhau; tương phản nhau, trái ngược hẳn
thesee two colours contrast very well: hai màu này tương phản với nhau rất nổ
his actions contrast with his words: hành động của của hắn trái ngược với lời nói của hắn