Định nghĩa của từ unsuited

unsuitedadjective

không phù hợp

/ʌnˈsuːtɪd//ʌnˈsuːtɪd/

"Unsuited" là một từ ghép được tạo thành từ tiền tố "un-" và tính từ "suited". * **"Un-"** là một tiền tố tiếng Anh phổ biến có nghĩa là "not" hoặc "trái ngược với". * **"Suited"** bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "suīt", có nghĩa là "followed" hoặc "đi kèm". Đến thế kỷ 15, nó đã phát triển thành "fitting" hoặc "appropriate". Do đó, "unsuited" có nghĩa là "không phù hợp" hoặc "không thích hợp". Đây là sự kết hợp trực tiếp phản ánh sự thiếu phù hợp.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông thích hợp, không thích đáng

meaningthiếu năng lực

namespace

not having the right or necessary qualities for something

không có những phẩm chất phù hợp hoặc cần thiết cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • He is unsuited to academic work.

    Anh ấy không phù hợp với công việc học tập.

  • She was totally unsuited for the job.

    Cô ấy hoàn toàn không phù hợp với công việc này.

  • The series of lectures on advanced mathematics proved to be unsuited for the students who had only completed high school algebra.

    Chuỗi bài giảng về toán học nâng cao tỏ ra không phù hợp với những học sinh chỉ hoàn thành chương trình đại số ở trường trung học.

  • The job position required extensive knowledge of computer programming, which the candidate with a background in accounting was clearly unsuited for.

    Vị trí công việc này đòi hỏi kiến ​​thức sâu rộng về lập trình máy tính, một ứng viên có nền tảng về kế toán rõ ràng không phù hợp.

  • The athlete's height made it unsuited for him to excel in volleyball, which relies heavily on jumping abilities.

    Chiều cao của vận động viên này khiến anh không phù hợp để chơi bóng chuyền, môn thể thao đòi hỏi nhiều khả năng bật nhảy.

if two people are unsuited to each other, they do not have the same interests, etc. and are therefore not likely to make a good couple

nếu hai người không hợp nhau, họ không có cùng sở thích, v.v. và do đó khó có thể trở thành một cặp đôi tốt

Từ, cụm từ liên quan