ngoại động từ
xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào một vị trí
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vị trí (để thiết lập đường xe lửa, xây dựng nhà cửa...)
Default
định xứ, định vị trí; được đặt
xác định vị trí, định vị
/lə(ʊ)ˈkeɪt/đầu thế kỷ 16: từ tiếng Latin locat- ‘đặt’, từ động từ locare, từ locus ‘nơi’. Nghĩa ban đầu là một thuật ngữ pháp lý có nghĩa là ‘cho thuê’, sau đó (cuối thế kỷ 16) ‘giao cho một địa điểm cụ thể’, rồi (đặc biệt là theo cách sử dụng của Bắc Mỹ) ‘thiết lập tại một địa điểm’. Nghĩa ‘phát hiện ra vị trí chính xác của’ có từ cuối thế kỷ 19
ngoại động từ
xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào một vị trí
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vị trí (để thiết lập đường xe lửa, xây dựng nhà cửa...)
Default
định xứ, định vị trí; được đặt
to find the exact position of somebody/something
tìm vị trí chính xác của ai/cái gì
Thợ máy đã xác định được lỗi ngay lập tức.
Máy bay cứu hộ đang nỗ lực tìm kiếm các thủy thủ mất tích.
Tôi quay đầu sang hai bên, cố gắng định vị và xác định ngay cái mùi hôi thối khủng khiếp đó.
Chúng tôi đã cố gắng xác định nguồn gốc của âm thanh.
Cô ấy đã dành thời gian giúp tôi tìm tài liệu nghiên cứu.
Một số ngôi sao khá dễ dàng xác định vị trí bằng kính thiên văn.
Máy có thể định vị chính xác chất phóng xạ.
Chúng tôi vẫn chưa tìm được địa điểm phù hợp.
Các thợ lặn đã được cử xuống để cố gắng xác định vị trí xác tàu.
to put or build something in a particular place
đặt hoặc xây dựng cái gì đó ở một nơi cụ thể
Họ đặt trụ sở chính ở Swindon.
Hầu hết các nhà nghiên cứu đều ưa thích việc đặt văn phòng ngay cạnh phòng thí nghiệm.
to start a business in a particular place
để bắt đầu một doanh nghiệp ở một nơi cụ thể
Có những khoản giảm thuế cho các doanh nghiệp đặt trụ sở ở khu vực nông thôn.