ngoại động từ
cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)
to dedicate one's life to the cause of national liberation: cống hiến đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc
war memorial dedicated to unknown fighters: đài liệt sĩ (để tưởng nhớ tới những chiến sĩ vô danh)
đề tặng (sách...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khánh thành, khai mạc