Định nghĩa của từ concentrate

concentrateverb

tập trung

/ˈkɒnsntreɪt//ˈkɒnsɛntreɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "concentrate" bắt nguồn từ tiếng Latin "concentrare", có nghĩa là "mang lại hoặc kết hợp". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "con-" (có nghĩa là "together") và "centrum" (có nghĩa là "trung tâm"). Từ này lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 15 và ban đầu có nghĩa là "làm cho thứ gì đó trở nên mãnh liệt hơn hoặc cô đọng hơn". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các ý tưởng như tập trung sự chú ý hoặc nỗ lực của một người, cũng như quá trình chưng cất hoặc tinh chế một chất để làm cho nó mạnh hơn hoặc tinh khiết hơn. Ngày nay, từ "concentrate" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, khoa học và ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtập trung

exampleto concentrate troops: tập trung quân

exampleto concentrate one's attention: tập trung sự chú ý

meaning(hoá học) cô (chất lỏng)

namespace

to give all your attention to something and not think about anything else

để dành tất cả sự chú ý của bạn vào một cái gì đó và không nghĩ về bất cứ điều gì khác

Ví dụ:
  • I can't concentrate with all that noise going on.

    Tôi không thể tập trung với tất cả tiếng ồn đang diễn ra.

  • I struggled to concentrate on my job because I was worried about my son.

    Tôi khó tập trung vào công việc vì lo lắng cho con trai mình.

  • She tried to concentrate on reading her book but couldn't.

    Cô cố gắng tập trung đọc sách nhưng không thể.

  • Nothing concentrates the mind better than the knowledge that you could die tomorrow (= it makes you think very clearly).

    Không có gì tập trung tâm trí tốt hơn việc biết rằng bạn có thể chết vào ngày mai (= nó khiến bạn suy nghĩ rất rõ ràng).

  • After 1926 she concentrated her energies on her medical practice.

    Sau năm 1926, bà tập trung toàn lực vào việc hành nghề y.

  • I decided to concentrate all my efforts on finding somewhere to live.

    Tôi quyết định tập trung mọi nỗ lực vào việc tìm nơi ở.

Ví dụ bổ sung:
  • I tried to work but I found I couldn't concentrate.

    Tôi cố gắng làm việc nhưng tôi thấy mình không thể tập trung được.

  • I was tired and couldn't concentrate properly.

    Tôi mệt mỏi và không thể tập trung đúng cách.

  • She was sitting at her desk concentrating hard.

    Cô đang ngồi ở bàn làm việc tập trung cao độ.

  • She tried to concentrate, but her thoughts kept drifting back to the day before.

    Cô cố gắng tập trung nhưng suy nghĩ của cô cứ trôi về ngày hôm trước.

  • We were told to concentrate on a black dot in the middle of the screen.

    Chúng tôi được yêu cầu tập trung vào một chấm đen ở giữa màn hình.

to bring something together in one place

mang cái gì lại với nhau ở một nơi

Ví dụ:
  • Power is largely concentrated in the hands of a small elite.

    Quyền lực phần lớn tập trung trong tay một tầng lớp nhỏ.

  • We need to concentrate resources on the most run-down areas.

    Chúng ta cần tập trung nguồn lực vào những khu vực đang xuống cấp nhất.

  • Fighting was concentrated around the towns to the north.

    Giao tranh tập trung xung quanh các thị trấn ở phía bắc.

  • Never concentrate the heat in one place for too long.

    Không bao giờ tập trung nhiệt ở một nơi quá lâu.

Ví dụ bổ sung:
  • These jobs are disproportionately concentrated in the service sector.

    Những công việc này tập trung không tương xứng trong lĩnh vực dịch vụ.

  • Their client list is heavily concentrated in Europe.

    Danh sách khách hàng của họ tập trung nhiều ở châu Âu.

  • Singapore has a much smaller and more geographically concentrated population than Australia.

    Singapore có dân số nhỏ hơn và tập trung về mặt địa lý hơn nhiều so với Úc.

  • Most of the country's industry is concentrated in the north.

    Phần lớn ngành công nghiệp của đất nước tập trung ở phía bắc.

to increase the strength of a substance by reducing its volume, for example by boiling it

để tăng sức mạnh của một chất bằng cách giảm thể tích của nó, ví dụ bằng cách đun sôi nó

Từ, cụm từ liên quan