Định nghĩa của từ sacrifice

sacrificenoun

hy sinh

/ˈsækrɪfaɪs//ˈsækrɪfaɪs/

Từ "sacrifice" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "seebas" và có nghĩa là "vật thánh, vật thánh". Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "saiz", có nghĩa là "chữa lành, làm cho lành lặn". Mối liên hệ giữa chữa lành và hy sinh có thể được giải thích bằng các tín ngưỡng tôn giáo cổ xưa. Vì bệnh tật thường được coi là hậu quả của việc xúc phạm đến các vị thần, nên việc hy sinh một thứ gì đó có giá trị để xoa dịu họ đã trở thành một cách để khôi phục sự cân bằng và chữa lành cho những người đau khổ. Do đó, "sacrifice" có nghĩa là hành động từ bỏ một thứ gì đó có giá trị hoặc được trân trọng để đạt được thứ khác, thường là vì một thế lực hoặc vị thần cao hơn yêu cầu. Theo thời gian, ý nghĩa của "sacrifice" đã phát triển để chỉ cụ thể đến các lễ vật dâng lên các vị thần như một nghi lễ tôn giáo. Nghi lễ này đã trở thành nền tảng của nhiều tôn giáo cổ đại, từ nghi lễ hiến tế người của người Aztec đến nghi lễ hiến tế cừu và dê của người Israel cổ đại. Cuối cùng, từ này không chỉ biểu thị hành động từ bỏ một thứ gì đó mà còn là sự công nhận thẩm quyền của một thế lực cao hơn và niềm tin rằng những hành động như vậy sẽ được đền đáp theo một cách nào đó. Trong thời hiện đại, ý nghĩa của "sacrifice" đã mở rộng ra ngoài bối cảnh tôn giáo để chỉ việc từ bỏ một thứ gì đó có giá trị vì một mục đích, nguyên tắc hoặc mục tiêu cao cả hơn. Nó vẫn có thể mang hàm ý tôn giáo, nhưng cũng có thể được sử dụng để mô tả hành động tự chối bỏ hoặc phục vụ cá nhân vì lợi ích của giá trị của một người hoặc phúc lợi của người khác. Ý nghĩa vẫn gắn liền với ý tưởng từ bỏ một thứ gì đó có giá trị hoặc quan trọng để nhận được một số lợi ích.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự giết (người, vật) để cúng thần

meaningngười bị giết để cúng thần; vật bị giết để cúng thần

exampleto sacrifice one's whole life to the happiness of the people: hy sinh tất cả cuộc đời mình cho hạnh phúc của nhân dân

meaningsự hy sinh

exampleto make sacrifices for the fatherland: hy sinh vì tổ quốc

examplethe last (great) sacrifice: sự tử trận (hy sinh) vì nước

type động từ

meaningcúng, cúng tế

meaninghy sinh

exampleto sacrifice one's whole life to the happiness of the people: hy sinh tất cả cuộc đời mình cho hạnh phúc của nhân dân

meaningbán lỗ

exampleto make sacrifices for the fatherland: hy sinh vì tổ quốc

examplethe last (great) sacrifice: sự tử trận (hy sinh) vì nước

namespace

the fact of giving up something important or valuable to you in order to get or do something that seems more important; something that you give up in this way

việc từ bỏ một điều gì đó quan trọng hoặc có giá trị đối với bạn để đạt được hoặc làm điều gì đó có vẻ quan trọng hơn; thứ gì đó mà bạn từ bỏ theo cách này

Ví dụ:
  • The makers of the product assured us that there had been no sacrifice of quality.

    Các nhà sản xuất sản phẩm đảm bảo với chúng tôi rằng không có sự hy sinh nào về chất lượng.

  • Her parents made sacrifices so that she could have a good education.

    Cha mẹ cô đã hy sinh để cô có được một nền giáo dục tốt.

  • to make the ultimate/supreme sacrifice (= to die for your country, to save a friend, etc.)

    thực hiện sự hy sinh tối thượng/tối cao (= chết cho đất nước của bạn, để cứu một người bạn, v.v.)

  • Despite the fact that she loved her job, she made the sacrifice of quitting to take care of her sick mother.

    Mặc dù rất yêu công việc của mình, cô vẫn phải hy sinh việc nghỉ việc để chăm sóc người mẹ ốm yếu.

  • In order to afford their dream vacation, they made the sacrifice of cutting back on expenses for several months.

    Để có thể thực hiện được kỳ nghỉ mơ ước, họ đã phải hy sinh việc cắt giảm chi phí trong nhiều tháng.

the act of offering something to a god, especially an animal that has been killed in a special way; an animal, etc. that is offered in this way

hành động dâng vật gì đó lên thần linh, đặc biệt là một con vật đã bị giết theo cách đặc biệt; một con vật, v.v. được cúng dường theo cách này

Ví dụ:
  • They offered sacrifices to the gods.

    Họ dâng lễ vật lên các vị thần.

  • a human sacrifice (= a person killed as a sacrifice)

    một sự hy sinh của con người (= một người bị giết như một vật hiến tế)

Từ, cụm từ liên quan