danh từ
sự giết (người, vật) để cúng thần
người bị giết để cúng thần; vật bị giết để cúng thần
to sacrifice one's whole life to the happiness of the people: hy sinh tất cả cuộc đời mình cho hạnh phúc của nhân dân
sự hy sinh
to make sacrifices for the fatherland: hy sinh vì tổ quốc
the last (great) sacrifice: sự tử trận (hy sinh) vì nước
động từ
cúng, cúng tế
hy sinh
to sacrifice one's whole life to the happiness of the people: hy sinh tất cả cuộc đời mình cho hạnh phúc của nhân dân
bán lỗ
to make sacrifices for the fatherland: hy sinh vì tổ quốc
the last (great) sacrifice: sự tử trận (hy sinh) vì nước