to buy and sell a particular product
mua và bán một sản phẩm cụ thể
- The company deals in computer software.
Công ty này kinh doanh phần mềm máy tính.
to accept something as a basis for your decisions, attitudes or actions
chấp nhận điều gì đó làm cơ sở cho quyết định, thái độ hoặc hành động của bạn
- We don't deal in rumours or guesswork.
Chúng tôi không giải quyết tin đồn hoặc phỏng đoán.