Định nghĩa của từ court

courtnoun

sân, sân (tennis...), tòa án, quan tòa, phiên tòa

/kɔːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "court" có một lịch sử phong phú bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng Pháp cổ, từ "cor" hoặc "cour" dùng để chỉ một sân hoặc một không gian khép kín. Ý nghĩa về sự bao bọc không gian này vẫn được lưu giữ trong tiếng Pháp hiện đại, trong đó "cour" vẫn có nghĩa là "yard" hoặc "courtyard". Từ tiếng La-tinh "curia" dùng để chỉ tòa án thượng nghị sĩ hoặc phòng hội đồng, và ý nghĩa về một nơi tụ họp cho các phiên tòa kinh doanh hoặc tư pháp quan trọng này cũng được tiếng Pháp cổ kế thừa là "curte" hoặc "court". Theo thời gian, ý nghĩa của "court" được mở rộng để bao gồm các bối cảnh khác, chẳng hạn như tòa án hoàng gia, tòa án tư pháp hoặc sân thể thao. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "court" có thể ám chỉ nhiều bối cảnh khác nhau, từ phòng riêng của vua đến không gian vật lý nơi diễn ra các môn thể thao. Mặc dù đã có sự phát triển, từ "court" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là không gian được chỉ định hoặc khép kín cho các hoạt động quan trọng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsân nhà

exampleto court popular applause: tìm cách làm cho quần chúng hoan nghênh

exampleto court someone's support: tranh thủ sự ủng hộ của ai

meaningtoà án; quan toà; phiên toà

examplecourt of justice: toà án

exampleat a court: tại một phiên toà

exampleto bring to court for trial: mang ra toà để xét xử

meaningcung diện (vua); triều đình; quần thần; buổi chầu

exampleto court somebody into doing something: quyến rũ ai làm việc gì

examplethe court of the Tsars: cung vua Nga

exampleCourt of St James's: triều đình của vua (hoàng hậu) nước Anh

type ngoại động từ

meaningtìm cách đạt được, cầu, tranh thủ

exampleto court popular applause: tìm cách làm cho quần chúng hoan nghênh

exampleto court someone's support: tranh thủ sự ủng hộ của ai

meaningve vãn, tán tỉnh, tỏ tình, tìm hiểu

examplecourt of justice: toà án

exampleat a court: tại một phiên toà

exampleto bring to court for trial: mang ra toà để xét xử

meaningquyến rũ

exampleto court somebody into doing something: quyến rũ ai làm việc gì

examplethe court of the Tsars: cung vua Nga

exampleCourt of St James's: triều đình của vua (hoàng hậu) nước Anh

law

the place where legal trials take place and where crimes, etc. are judged

nơi diễn ra các phiên tòa pháp lý và nơi xét xử tội phạm, v.v.

Ví dụ:
  • the civil/criminal courts

    tòa án dân sự/hình sự

  • Her lawyer made a statement outside the court.

    Luật sư của cô đã đưa ra tuyên bố bên ngoài tòa án.

  • Relatives of the victims were in court.

    Người thân các nạn nhân có mặt tại tòa.

  • She will appear in court tomorrow.

    Cô ấy sẽ ra tòa vào ngày mai.

  • They took their landlord to court for breaking the contract.

    Họ kiện chủ nhà ra tòa vì vi phạm hợp đồng.

  • The case took five years to come to court (= to be heard by the court).

    Vụ án mất năm năm để ra tòa (= được tòa án xét xử).

  • There wasn't enough evidence to bring the case to court (= start a trial).

    Không có đủ bằng chứng để đưa vụ việc ra tòa (= bắt đầu xét xử).

  • The case was settled out of court (= a decision was reached without a trial).

    Vụ việc đã được giải quyết ngoài tòa án (= một quyết định đã đạt được mà không cần xét xử).

  • He won the court case and was awarded damages.

    Anh ta đã thắng kiện tại tòa và được bồi thường thiệt hại.

  • She can't pay her tax and is facing court action.

    Cô ấy không thể trả thuế và đang phải đối mặt với sự kiện ra tòa.

  • During the court hearing, the prosecutor said she would seek maximum prison sentences.

    Trong phiên tòa, công tố viên cho biết cô sẽ yêu cầu mức án tù tối đa.

Ví dụ bổ sung:
  • Court documents showing illegal transactions were released to the press.

    Các tài liệu của tòa án cho thấy các giao dịch bất hợp pháp đã được tung ra báo chí.

  • Court was adjourned for the weekend.

    Tòa án được hoãn lại vào cuối tuần.

  • Divorce no longer requires a court appearance.

    Ly hôn không còn cần đến sự ra tòa.

  • He received a court summons for non-payment of tax.

    Ông nhận được lệnh triệu tập ra tòa vì không nộp thuế.

  • He should be tried at the International Court in the Hague.

    Anh ta nên bị xét xử tại Tòa án quốc tế ở La Haye.

Từ, cụm từ liên quan

the people in a court, especially those who make the decisions, such as the judge and jury

những người ở tòa án, đặc biệt là những người đưa ra quyết định, chẳng hạn như thẩm phán và bồi thẩm đoàn

Ví dụ:
  • Please tell the court what happened.

    Hãy cho tòa án biết chuyện gì đã xảy ra.

  • The court heard how the man collapsed after being stabbed.

    Tòa án đã nghe người đàn ông gục xuống như thế nào sau khi bị đâm.

  • The court ruled in favour of her claim.

    Tòa án đã ra phán quyết có lợi cho yêu cầu của cô.

  • This is not a case to be decided by the courts.

    Đây không phải là trường hợp có thể được tòa án giải quyết.

  • This evidence was not put before the court.

    Bằng chứng này đã không được đưa ra trước tòa.

  • Airlines could face huge compensation bills following a court ruling on flight delays.

    Các hãng hàng không có thể phải đối mặt với hóa đơn bồi thường khổng lồ sau phán quyết của tòa án về việc trì hoãn chuyến bay.

Ví dụ bổ sung:
  • The company argued there was no case to answer, but the court disagreed.

    Công ty cho rằng không có trường hợp nào phải trả lời nhưng tòa án không đồng ý.

  • The company asked the court to overrule the tribunal's decision.

    Công ty đã yêu cầu tòa án bác bỏ quyết định của tòa án.

  • The court acquitted Reece of the murder.

    Tòa án tuyên trắng án cho Reece về tội giết người.

  • The court dismissed the appeal.

    Tòa án đã bác bỏ đơn kháng cáo.

  • The court held that she was entitled to receive compensation.

    Tòa án cho rằng cô có quyền được nhận tiền bồi thường.

for sport

a place where games such as tennis and basketball are played

nơi diễn ra các trò chơi như quần vợt và bóng rổ

Ví dụ:
  • a tennis/squash/basketball court

    sân tennis/bóng quần/bóng rổ

  • He won after only 52 minutes on court.

    Anh thắng chỉ sau 52 phút ra sân.

  • The players are good friends off court and train together.

    Các cầu thủ là những người bạn tốt ngoài sân đấu và cùng nhau tập luyện.

Ví dụ bổ sung:
  • Do you prefer playing tennis on grass courts or hard courts?

    Bạn thích chơi tennis trên sân cỏ hay sân cứng?

  • He hopes to repeat his success on the grass courts of Wimbledon.

    Anh hy vọng sẽ lặp lại thành công trên sân cỏ Wimbledon.

  • He was a real gentleman both on and off court and a delight to play.

    Anh ấy là một quý ông thực sự cả trong và ngoài sân đấu và rất vui khi được thi đấu.

  • Off court she is just as aggressive as she is on the court.

    Ngoài sân đấu, cô ấy cũng hung hãn như khi ở trên sân.

  • She is a good player on hard courts.

    Cô ấy là một tay vợt giỏi trên sân cứng.

kings/queens

the official place where kings and queens live

nơi chính thức nơi các vị vua và hoàng hậu sinh sống

Ví dụ:
  • the court of Queen Victoria

    triều đình của Nữ hoàng Victoria

  • He was presented to the queen at court.

    Ông đã được trình diện với nữ hoàng tại tòa án.

Ví dụ bổ sung:
  • life at the court of Charles I

    cuộc sống tại triều đình của Charles I

  • life at court

    cuộc sống tại tòa án

the king or queen, their family, and the people who work for them and/or give advice to them

vua hoặc hoàng hậu, gia đình họ và những người làm việc cho họ và/hoặc đưa ra lời khuyên cho họ

Ví dụ:
  • The painting shows the emperor with his court.

    Bức tranh vẽ vị hoàng đế cùng triều đình của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Mozart quickly became a favourite in court circles.

    Mozart nhanh chóng trở thành nhân vật được yêu thích trong giới triều đình.

buildings

an open space that is partly or completely surrounded by buildings and is usually part of a castle, a large house, etc.

một không gian mở được bao quanh một phần hoặc hoàn toàn bởi các tòa nhà và thường là một phần của lâu đài, một ngôi nhà lớn, v.v.

used in the names of blocks of flats or apartment buildings, or of some short streets; (in the UK) used in the names of some large houses

dùng để gọi tên các dãy nhà chung cư, chung cư hoặc một số con phố ngắn; (ở Anh) được dùng trong tên của một số ngôi nhà lớn

Ví dụ:
  • The building is situated in a medieval court at the top of Edinburgh's royal mile.

    Tòa nhà nằm trong một tòa án thời trung cổ trên đỉnh dặm hoàng gia của Edinburgh.

a large open section of a building, often with a glass roof

một phần mở lớn của một tòa nhà, thường có mái bằng kính

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

the ball is in your/somebody’s court
it is your/somebody’s responsibility to take action next
  • They've offered me the job, so the ball's in my court now.
  • hold court (with somebody)
    to entertain people by telling them interesting or funny things
  • I met Giles holding court with some tourists in a cafe.
  • laugh somebody/something out of court
    (British English, informal)to completely reject an idea, a story, etc. that you think is not worth taking seriously at all
  • All his attempts at explanation were simply laughed out of court.
  • pay court to somebody
    (old-fashioned)to treat somebody with great respect in order to gain favour with them
    rule/throw something out of court
    to say that something is completely wrong or not worth considering, especially in a trial
  • The charges were thrown out of court.
  • Well that's my theory ruled out of court.