Định nghĩa của từ corny

cornyadjective

xưa

/ˈkɔːni//ˈkɔːrni/

Thuật ngữ "corny" có nguồn gốc từ đầu những năm 1900 tại Hoa Kỳ, cụ thể là trong cộng đồng người Mỹ gốc Phi ở Chicago. Nguồn gốc chính xác của nó vẫn chưa rõ ràng, nhưng có một số giả thuyết. Một giả thuyết cho rằng "corny" bắt nguồn từ thuật ngữ lóng "cornbread", dùng để chỉ một loại bánh mì dẹt làm từ bột ngô. Giả thuyết cho rằng "corny" ban đầu được sử dụng như một thuật ngữ trêu chọc để chỉ những người nói hoặc hành động theo cách giản dị, không cầu kỳ hoặc theo kiểu thôn dã, giống như cách ai đó trêu chọc một người vì ăn bánh ngô thay vì các loại bánh mì tinh chế hơn. Một giả thuyết khác cho rằng "corny" bắt nguồn từ hành vi kỳ lạ mà một số người thể hiện sau khi ăn quá nhiều bỏng ngô, hay "corn" như cách gọi thông thường vào thời điểm đó. Ý tưởng ở đây là theo cách tương tự như hiện tượng bỏng ngô, một người thể hiện hành vi sến súa có thể trông kỳ lạ hoặc ngớ ngẩn. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, vào những năm 1940, "corny" đã có nghĩa là một cái gì đó tầm thường, hiển nhiên hoặc không có gì mới lạ, đặc biệt là về mặt hài hước hoặc trò đùa. Ngày nay, nó vẫn được sử dụng rộng rãi để chỉ một cái gì đó quá tình cảm, sến súa hoặc có thể đoán trước được về bản chất. Nguồn: - "The Semantics of 'Corny'". The American Speech. Tập 28, Số 3, 72-82. - "The Origin of Corny". Far Outide the Lines. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2021. Https://faroutside.eserver.org/afram/Jokes/corny.html - "Corny Definition and Meaning". Dictionary.com. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2021. Https://www.dictionary.com/browse/corny

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó chai (chân)

meaningnhiều lúa

meaning(từ lóng) cổ lổ sĩ, cũ rích

namespace
Ví dụ:
  • The icebreaker game at the corporate retreat was so corny with its cheesy iceberg puns and it made everyone groan.

    Trò chơi phá băng tại buổi nghỉ dưỡng của công ty thật sến súa với những câu chơi chữ sến súa về tảng băng trôi khiến mọi người phải rên rỉ.

  • Her dad always tells the same corny jokes, but she still laughs because she knows he means well.

    Bố cô luôn kể những câu chuyện cười sến súa giống nhau, nhưng cô vẫn cười vì cô biết ông ấy có ý tốt.

  • The romantic comedy movie they were watching was so corny with its predictable plot and clichéd dialogues.

    Bộ phim hài lãng mạn mà họ đang xem thật sến súa với cốt truyện dễ đoán và những lời thoại sáo rỗng.

  • The stand-up comedian's attempt at humor fell flat and came off as corny.

    Nỗ lực gây hài của diễn viên hài độc thoại này không hiệu quả và trở nên sến súa.

  • Her mother's cooking was so corny that it bordered on inedible, with its overcooked vegetables and bland seasoning.

    Món ăn của mẹ cô quá sến súa đến mức gần như không thể ăn được, với rau nấu quá chín và gia vị nhạt nhẽo.

  • The slogan "drink more water" was so corny that it didn't do much to encourage people to stay hydrated.

    Khẩu hiệu "uống nhiều nước hơn" nghe sến súa đến nỗi không có tác dụng khuyến khích mọi người uống đủ nước.

  • The birthday party for the kid was so corny with its balloon animals and face painting, but the children loved it.

    Bữa tiệc sinh nhật cho trẻ em thật sến súa với những con vật bằng bóng bay và vẽ mặt, nhưng bọn trẻ lại thích.

  • The motivational speaker's speech was so corny that it made everyone in the audience roll their eyes.

    Bài phát biểu của diễn giả truyền cảm hứng này sến súa đến mức khiến tất cả mọi người trong khán phòng đều lắc đầu.

  • The carnival games at the fair were so corny that even the kids found them dull after a while.

    Các trò chơi lễ hội ở hội chợ quá sến súa đến nỗi ngay cả trẻ em cũng thấy chán sau một thời gian chơi.

  • The cursive font on the greeting card was so corny that it made her groan, but she still sent it to her grandmother because she knew she appreciated it.

    Phông chữ viết tay trên tấm thiệp mừng sến súa đến mức khiến cô phải rên rỉ, nhưng cô vẫn gửi nó cho bà vì cô biết bà rất trân trọng nó.