Định nghĩa của từ confusion

confusionnoun

sự lộn xộn, sự rối loạn

/kənˈfjuːʒn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "confusion" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "-confusio" là danh từ có nghĩa là "mixture" hoặc "hòa trộn", và nó bắt nguồn từ động từ "confundere", có nghĩa là "trộn lẫn" hoặc "pha trộn". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "con-" có nghĩa là "together" và "fundere" có nghĩa là "đổ" hoặc "ném". Lần đầu tiên sử dụng từ "confusion" trong tiếng Anh có từ thế kỷ 14. Ban đầu, từ này được dùng để mô tả hành động trộn lẫn hoặc hòa trộn các thứ với nhau, và theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng ra bao gồm cả cảm giác hỗn loạn, không chắc chắn hoặc bối rối. Ngày nay, từ "confusion" được dùng để mô tả nhiều tình huống khác nhau, từ không hiểu được điều gì đó đến cảm thấy mất phương hướng hoặc lạc lõng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn

exampleeverything was in confusion: tất cả đều lộn xộn hỗn loạn

exampleto throw the enemy into confusion: làm cho quân địch rối loạn

meaningsự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm (ý nghĩa)

meaningsự lẫn lộn, sự nhầm lẫn

exampleconfusion of something with another: sự nhầm lẫn cái gì với cái khác

namespace

a state of not being certain about what is happening, what you should do, what something means, etc.

một trạng thái không chắc chắn về điều gì đang xảy ra, bạn nên làm gì, điều gì đó có ý nghĩa gì, v.v.

Ví dụ:
  • The announcement caused a lot of confusion.

    Thông báo đã gây ra nhiều nhầm lẫn.

  • There is some confusion about what the correct procedure should be.

    Có một số nhầm lẫn về quy trình chính xác phải như thế nào.

  • There was a confusion as to what to do next.

    Có một sự bối rối không biết phải làm gì tiếp theo.

Ví dụ bổ sung:
  • The announcement caused a lot of confusion among the students.

    Thông báo này đã gây ra nhiều hoang mang trong sinh viên.

  • The government needs to clear up the confusion surrounding its policy on water.

    Chính phủ cần làm sáng tỏ sự nhầm lẫn xung quanh chính sách của mình về nước.

  • There has been considerable confusion regarding the facts of her death.

    Đã có sự nhầm lẫn đáng kể về sự thật về cái chết của cô ấy.

  • a few key tips to help you avoid any confusion

    một số mẹo chính giúp bạn tránh mọi nhầm lẫn

  • There is widespread confusion about the government's health policy.

    Có sự nhầm lẫn phổ biến về chính sách y tế của chính phủ.

the fact of making a mistake about who somebody is or what something is

việc mắc sai lầm về ai đó là ai hoặc cái gì đó là gì

Ví dụ:
  • To avoid confusion, please write the children's names clearly on all their school clothes.

    Để tránh nhầm lẫn, vui lòng ghi rõ tên của các em trên tất cả quần áo đi học của các em.

  • confusion between letters of the alphabet like ‘o’ or ‘a’

    nhầm lẫn giữa các chữ cái trong bảng chữ cái như 'o' hoặc 'a'

Ví dụ bổ sung:
  • I kept my own last name when I got married to prevent confusion.

    Tôi vẫn giữ họ của mình khi kết hôn để tránh nhầm lẫn.

  • They are very hard to tell apart, so the confusion is understandable.

    Chúng rất khó phân biệt nên việc nhầm lẫn là điều dễ hiểu.

  • To avoid confusion, label each box clearly.

    Để tránh nhầm lẫn, hãy dán nhãn rõ ràng cho mỗi hộp.

  • medication labels that minimize confusion

    nhãn thuốc giúp giảm thiểu sự nhầm lẫn

  • the confusion of this book with her last one

    sự nhầm lẫn giữa cuốn sách này với cuốn cuối cùng của cô ấy

a situation in which you feel embarrassed because you do not understand something and are not sure what to do

một tình huống mà bạn cảm thấy xấu hổ vì bạn không hiểu điều gì đó và không biết phải làm gì

Ví dụ:
  • He looked at me in confusion and did not answer the question.

    Anh ấy nhìn tôi bối rối và không trả lời câu hỏi.

  • Sacha felt confusion sweeping over her as she read the letter.

    Sacha cảm thấy bối rối bao trùm cô khi cô đọc lá thư.

Ví dụ bổ sung:
  • She stared at them both in utter confusion.

    Cô nhìn chằm chằm vào cả hai người với vẻ vô cùng bối rối.

  • I could sense her confusion and frustration.

    Tôi có thể cảm nhận được sự bối rối và thất vọng của cô ấy.

  • His expression was one of pure confusion.

    Biểu hiện của anh ấy là một sự bối rối thuần túy.

a confused situation in which people do not know what action to take

một tình huống bối rối trong đó mọi người không biết phải hành động gì

Ví dụ:
  • Fighting had broken out and all was chaos and confusion.

    Giao tranh đã nổ ra và tất cả chỉ là hỗn loạn và hỗn loạn.

  • Her unexpected arrival threw us into total confusion.

    Sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy khiến chúng tôi hoàn toàn bối rối.

Ví dụ bổ sung:
  • His cross caused confusion in the penalty box.

    Quả tạt của anh ấy đã gây ra sự nhầm lẫn trong vòng cấm.

  • The protesters set off smoke bombs to create confusion and panic.

    Những người biểu tình đã đốt bom khói để gây hỗn loạn và hoảng loạn.

  • He managed to escape in the confusion.

    Anh ta đã trốn thoát được trong lúc bối rối.

  • This latest decision has only added to the general confusion.

    Quyết định mới nhất này chỉ làm tăng thêm sự nhầm lẫn chung.

  • The local council has been thrown into total confusion by her resignation.

    Hội đồng địa phương đã hoàn toàn bối rối trước việc bà từ chức.