Định nghĩa của từ ambiguity

ambiguitynoun

sự mơ hồ

/ˌæmbɪˈɡjuːəti//ˌæmbɪˈɡjuːəti/

Từ "ambiguity" có nguồn gốc từ tiếng Latin "ambiguus", nghĩa là "có nhiều nghĩa" hoặc "không rõ ràng". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ambi", nghĩa là "both" hoặc "ở cả hai phía" và "guus", nghĩa là "meaning" hoặc "ý nghĩa". Trong tiếng Anh, từ "ambiguity" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả một thứ gì đó có nhiều nghĩa hoặc không rõ ràng. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa hơn, bao gồm cả sự không chắc chắn hoặc nhầm lẫn có thể phát sinh từ ngôn ngữ, tình huống hoặc giao tiếp mơ hồ. Ngày nay, từ "ambiguity" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm ngôn ngữ học, triết học, tâm lý học và luật pháp, để mô tả các tình huống có nhiều cách diễn giải khác nhau hoặc không có định nghĩa rõ ràng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tối nghĩa, sự không rõ nghĩa

meaningsự không rõ ràng, sự mơ hồ, sự nhập nhằng

typeDefault

meaning(Tech) tính lưỡng nghĩa; nhập nhằng, mơ hồ, không xác định

namespace

the state of having more than one possible meaning

trạng thái có nhiều hơn một ý nghĩa có thể

Ví dụ:
  • Write clear definitions in order to avoid ambiguity.

    Viết các định nghĩa rõ ràng để tránh sự mơ hồ.

  • A lot of humour depends on ambiguity.

    Rất nhiều sự hài hước phụ thuộc vào sự mơ hồ.

Ví dụ bổ sung:
  • Incorrect choice of words leads to ambiguity for the reader.

    Việc lựa chọn từ ngữ không chính xác sẽ gây khó hiểu cho người đọc.

  • There is a degree of ambiguity in this statement.

    Có một mức độ mơ hồ trong tuyên bố này.

  • There was some ambiguity in what he said.

    Có một số sự mơ hồ trong những gì ông nói.

  • They had to change some of the wording in the document to resolve the ambiguity.

    Họ đã phải thay đổi một số từ ngữ trong tài liệu để giải quyết sự mơ hồ.

  • the inherent ambiguity of language

    sự mơ hồ vốn có của ngôn ngữ

a word or statement that can be understood in more than one way

một từ hoặc tuyên bố có thể được hiểu theo nhiều cách

Ví dụ:
  • There were several inconsistencies and ambiguities in her speech.

    Có một số điểm mâu thuẫn và mơ hồ trong bài phát biểu của cô ấy.

the state of being difficult to understand or explain because of involving many different aspects

tình trạng khó hiểu hoặc khó giải thích vì liên quan đến nhiều khía cạnh khác nhau

Ví dụ:
  • You must understand the ambiguity of my position.

    Bạn phải hiểu sự mơ hồ trong lập trường của tôi.

  • There will always be some ambiguity about what actually happened.

    Sẽ luôn có một số sự mơ hồ về những gì thực sự đã xảy ra.