Định nghĩa của từ fidelity

fidelitynoun

sự trung thành

/fɪˈdeləti//fɪˈdeləti/

Từ "fidelity" bắt nguồn từ tiếng Latin "fidelis", có nghĩa là "faithful" hoặc "trung thành". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ này ám chỉ phẩm chất trung thành hoặc trung thành với ai đó hoặc điều gì đó, chẳng hạn như cam kết thực hiện nghĩa vụ, lời hứa hoặc một người. Khái niệm trung thành kể từ đó đã được áp dụng cho nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm: 1. Âm nhạc: Trung thực đề cập đến độ chính xác và chất lượng tái tạo âm thanh, thường được đo bằng đáp ứng tần số, độ to và độ méo tiếng. 2. Ngân hàng: Trung thực mô tả cam kết của ngân hàng trong việc bảo vệ và quản lý tài sản tài chính của khách hàng với sự chính trực và tin cậy. 3. Phát sóng: Trung thực biểu thị sự trung thực của tín hiệu radio hoặc truyền hình đối với nguồn gốc ban đầu, đảm bảo truyền tải rõ ràng và chính xác. 4. Đạo đức: Trung thực thể hiện cam kết về mặt đạo đức đối với sự trung thực, chính trực và lòng trung thành, thường trong các mối quan hệ chuyên nghiệp hoặc cá nhân. Trong suốt lịch sử, khái niệm chung thủy vẫn bắt nguồn từ ý tưởng trung thành tuân thủ một nguyên tắc, cam kết hoặc lời hứa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglòng trung thành; tính trung thực

meaningsự đúng đắn, sự chính xác

meaning(kỹ thuật) độ tin; độ trung thực

typeDefault

meaning(Tech) độ trung thực

namespace

the quality of being loyal to somebody/something

chất lượng của việc trung thành với ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • fidelity to your principles

    trung thành với nguyên tắc của bạn

Ví dụ bổ sung:
  • They still maintain fidelity to their religious tradition.

    Họ vẫn giữ lòng trung thành với truyền thống tôn giáo của mình.

  • They swore an oath of fidelity to their king.

    Họ đã tuyên thệ trung thành với nhà vua của họ.

the quality of being faithful to your husband, wife or partner by not having a sexual relationship with anyone else

phẩm chất chung thủy với chồng, vợ hoặc bạn tình của bạn bằng cách không quan hệ tình dục với bất kỳ ai khác

Ví dụ:
  • marital/sexual fidelity

    sự chung thủy trong hôn nhân/tình dục

Từ, cụm từ liên quan

the quality of being accurate

chất lượng của sự chính xác

Ví dụ:
  • the fidelity of the translation to the original text

    độ trung thực của bản dịch so với văn bản gốc

  • The story is told with great fidelity to the original.

    Câu chuyện được kể rất trung thực với nguyên tác.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan