danh từ
tính kiên định
tính chắc chắn, tính vững chắc; tính cố định
kiên định
/ˈstedfɑːstnəs//ˈstedfæstnəs/"Steadfastness" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: "stede", nghĩa là "nơi chốn" và "fæst", nghĩa là __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ hoặc "nhanh". Từ này có thể bắt nguồn từ khái niệm ở nguyên một chỗ, không dao động và không thay đổi. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng trung thành, kiên quyết và không dao động trong niềm tin hoặc mục đích của một người. Sự thay đổi này phản ánh bản chất bền bỉ của khái niệm này, vì sự kiên định ngụ ý một sức mạnh giữ vững trước những thách thức và thay đổi.
danh từ
tính kiên định
tính chắc chắn, tính vững chắc; tính cố định
Mặc dù phải đối mặt với vô số trở ngại, Sarah vẫn thể hiện sự kiên định phi thường trong việc theo đuổi mục tiêu của mình.
Sự kiên định của chính phủ trong việc bảo vệ hiến pháp đã giành được lòng tin và sự tôn trọng của người dân.
Dù trong hoàn cảnh nào, John vẫn luôn kiên định với cam kết của mình đối với gia đình và bạn bè.
Sự kiên định là đức tính rất được ngưỡng mộ ở các nhà lãnh đạo, vì nó truyền cảm hứng cho lòng trung thành và sự tận tụy ở những người họ lãnh đạo.
Sự kiên định của bà trong việc đứng lên vì điều đúng đắn, ngay cả khi phải đối mặt với sự phản đối, đã giúp bà nhận được sự ngưỡng mộ và tôn trọng của cộng đồng.
Sự lãnh đạo quyết đoán và kiên định của đội trưởng đóng vai trò quan trọng trong việc đưa đội đến chiến thắng.
Sự kiên định trước nghịch cảnh là phẩm chất cần có ở mỗi cá nhân, vì nó giúp họ vượt qua những giông bão của cuộc sống.
Sự kiên định trong đức tin là điều cần thiết để vượt qua những thách thức và sự bất trắc của cuộc sống.
Tình bạn bền chặt của tôi với cô ấy đã vượt qua được thử thách của thời gian, một minh chứng thực sự cho sức mạnh của lòng trung thành không lay chuyển.
Trong bất kỳ tình huống khó khăn nào, điều quan trọng là phải kiên định và kiên cường, thay vì đầu hàng trước sự tuyệt vọng và thất bại.