Định nghĩa của từ commend

commendverb

khen ngợi

/kəˈmend//kəˈmend/

Từ "commend" có nguồn gốc từ nguyên phong phú! Nó bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "committere", có nghĩa là "ủy thác" hoặc "cam kết". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "com-" (cùng nhau) và "mittere" (gửi hoặc đặt). Ban đầu, "commend" có nghĩa là "ủy thác hoặc giao phó điều gì đó hoặc ai đó cho ai đó chăm sóc hoặc bảo vệ". Vào thế kỷ 14, động từ này đã phát triển thành cũng có nghĩa là "to recommend or praise" ai đó hoặc thứ gì đó. Nghĩa của "commend" này có thể xuất phát từ ý tưởng giới thiệu hoặc xác nhận ai đó hoặc điều gì đó cho người khác, giống như giao phó họ cho ai đó chăm sóc. Ngày nay, "commend" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm "to commend someone's actions" (khen ngợi hoặc chấp thuận), "to commend a book" (khuyến khích), và thậm chí "to commend someone's soul to God" (ủy thác sức khỏe tinh thần của họ cho một quyền năng cao hơn). Nhìn chung, từ "commend" bao hàm cảm giác tin tưởng, khuyến khích và tôn kính.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningkhen ngợi, ca ngợi, tán dương; tuyên dương

exampleto commend someone's work: tán dương (ca ngợi) công việc của ai

meaninghấp dẫn, được ưa thích, được tán thành

examplethis book doesn't commend itself to me: quyển sách này không hấp dẫn tôi

meaninggửi gấm, giao phó, phó thác; giới thiệu, tiến cử

exampleto commend something to someone (someone's care): giao phó cái gì cho ai

examplecommend me to: ((thường) mỉa) hãy giới thiệu tôi, hãy tiến cử tôi

namespace

to praise somebody/something, especially publicly

khen ngợi ai/cái gì, đặc biệt là một cách công khai

Ví dụ:
  • She was commended on her handling of the situation.

    Cô được khen ngợi về cách xử lý tình huống.

  • His designs were highly commended by the judges (= they did not get a prize but they were especially praised).

    Các thiết kế của anh ấy được ban giám khảo đánh giá cao (= họ không nhận được giải thưởng nhưng họ đặc biệt được khen ngợi).

  • His book was highly commended.

    Cuốn sách của ông được đánh giá cao.

to recommend somebody/something to somebody

giới thiệu ai/cái gì cho ai

Ví dụ:
  • She is an excellent worker and I commend her to you without reservation.

    Cô ấy là một công nhân xuất sắc và tôi khen ngợi cô ấy với bạn mà không cần dè dặt.

  • The movie has little to commend it (= it has few good qualities).

    Bộ phim có rất ít điều để khen ngợi (= nó có ít điểm hay).

Ví dụ bổ sung:
  • The proposed site has much to commend it.

    Trang web được đề xuất có nhiều điều đáng khen ngợi.

  • She said she would commend the proposal to the Board.

    Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ khen ngợi đề xuất này với Hội đồng quản trị.

if something commends itself to somebody, they approve of it

nếu điều gì đó được ai đó khen ngợi, họ sẽ chấp nhận nó

Ví dụ:
  • His outspoken behaviour did not commend itself to his colleagues.

    Hành vi thẳng thắn của anh ấy đã không được đồng nghiệp khen ngợi.

to give somebody/something to somebody in order to be taken care of

đưa ai/cái gì cho ai đó để được chăm sóc

Ví dụ:
  • We commend her soul to God.

    Chúng tôi ca ngợi linh hồn của cô ấy với Chúa.