Định nghĩa của từ compliment

complimentnoun

lời khen

/ˈkɒmplɪmənt//ˈkɑːmplɪmənt/

Nguồn gốc từ: giữa thế kỷ 17: từ tiếng Pháp compliment (danh từ), complimenter (động từ), từ tiếng Ý complimento ‘thực hiện các yêu cầu về phép lịch sự’, từ tiếng Latin supplementum ‘hoàn thành, đáp ứng’ (phản ánh trong cách viết tiếng Anh trước đó là supplement, dần được thay thế bằng dạng tiếng Pháp trong khoảng từ năm 1655 đến năm 1715).

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglời khen, lời ca tụng

exampleto compliment somebody on something: khen ngợi ai về cái gì

meaning(số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng

exampleto compliment somebody with something: biếu ai cái gì

examplewith Mr. X's compliments: với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...)

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng

type ngoại động từ

meaningkhen ngợi, ca ngợi, ca tụng

exampleto compliment somebody on something: khen ngợi ai về cái gì

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) tặng biếu

exampleto compliment somebody with something: biếu ai cái gì

examplewith Mr. X's compliments: với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...)

namespace

a comment that expresses praise or approval of somebody

một bình luận bày tỏ sự khen ngợi hoặc tán thành của ai đó

Ví dụ:
  • to pay somebody a compliment (= to praise them for something)

    trả lời khen cho ai đó (= ca ngợi họ về điều gì đó)

  • ‘You understand the problem because you're so much older.’ ‘I'll take that as a compliment!’

    ‘Bạn hiểu vấn đề vì bạn lớn hơn rất nhiều.’ ‘Tôi sẽ coi đó là một lời khen!’

  • It's a great compliment to be asked to do the job.

    Đó là một lời khen tuyệt vời khi được yêu cầu thực hiện công việc.

  • to return the compliment (= to treat somebody in the same way as they have treated you)

    đáp lại lời khen (= đối xử với ai đó giống như cách họ đã đối xử với bạn)

  • After finishing her presentation, her boss complimented her on her excellent delivery and persuasive arguments.

    Sau khi kết thúc bài thuyết trình, sếp đã khen ngợi cô vì cách truyền đạt tuyệt vời và những lập luận thuyết phục.

Ví dụ bổ sung:
  • He returned her compliment by saying how well she looked.

    Anh ấy đáp lại lời khen của cô bằng cách nói rằng cô trông thật xinh đẹp.

  • If Mark's wearing a suit, that'll be a compliment to you!

    Nếu Mark mặc vest thì đó sẽ là một lời khen dành cho bạn!

  • Please don't misunderstand me—I meant it as a compliment.

    Xin đừng hiểu lầm tôi, tôi chỉ muốn khen thôi.

  • She acknowledged their compliments with a big smile.

    Cô thừa nhận lời khen của họ với một nụ cười lớn.

  • She received several compliments on her speech.

    Cô đã nhận được nhiều lời khen ngợi về bài phát biểu của mình.

polite words or good wishes, especially when used to express praise and approval

những lời nói lịch sự hoặc những lời chúc tốt đẹp, đặc biệt khi được sử dụng để bày tỏ sự khen ngợi và tán thành

Ví dụ:
  • My compliments to the chef!

    Lời khen của tôi dành cho đầu bếp!

  • Compliments of the season! (= for Christmas or the New Year)

    Lời khen ngợi của mùa giải! (= cho Giáng sinh hoặc Năm mới)

  • Please accept these flowers with the compliments of (= as a gift from) the manager.

    Hãy chấp nhận những bông hoa này với lời khen ngợi của (= như một món quà từ) người quản lý.

  • Please give my compliments to your parents.

    Xin gửi lời khen của tôi tới bố mẹ bạn.

Thành ngữ

a backhanded compliment
a comment that seems to express approval but could also be understood as expressing a poor opinion of somebody/something
  • In a backhanded compliment she said he looked very good for his age.