danh từ
lời khen, lời ca tụng
to compliment somebody on something: khen ngợi ai về cái gì
(số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng
to compliment somebody with something: biếu ai cái gì
with Mr. X's compliments: với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...)
(từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng
ngoại động từ
khen ngợi, ca ngợi, ca tụng
to compliment somebody on something: khen ngợi ai về cái gì
(từ cổ,nghĩa cổ) tặng biếu
to compliment somebody with something: biếu ai cái gì
with Mr. X's compliments: với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...)