Định nghĩa của từ composition

compositionnoun

thành phần

/ˌkɒmpəˈzɪʃn//ˌkɑːmpəˈzɪʃn/

Từ "composition" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "com" có nghĩa là "together" và "ponere" có nghĩa là "đặt". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "composition" dùng để chỉ hành động đặt hoặc sắp xếp mọi thứ lại với nhau, chẳng hạn như tập hợp một bộ sưu tập các đồ vật. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để chỉ quá trình tạo ra thứ gì đó mới, chẳng hạn như một bản nhạc, tác phẩm nghệ thuật hoặc văn bản, bằng cách kết hợp các yếu tố khác nhau. Trong âm nhạc, sáng tác dùng để chỉ việc tạo ra một tác phẩm mới, chẳng hạn như một bản giao hưởng hoặc bài hát, bằng cách kết hợp giai điệu, hòa âm và nhịp điệu. Trong nghệ thuật, sáng tác dùng để chỉ sự sắp xếp các hình dạng, màu sắc và hình thức để tạo ra một tác phẩm hấp dẫn về mặt thị giác. Trong văn bản, sáng tác dùng để chỉ việc tạo ra một văn bản gắn kết và có cấu trúc tốt bằng cách kết hợp các ý tưởng, câu và đoạn văn. Ngày nay, từ "composition" bao hàm nhiều hoạt động sáng tạo và là một phần thiết yếu của nhiều bộ môn nghệ thuật.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự hợp thành, sự cấu thành

meaningcấu tạo, thành phần

exampleto study the composition of the soil: nghiên cứu thành phần của đất

meaningphép đặt câu; phép cấu tạo từ ghép

typeDefault

meaning(Tech) hợp thành; cấu thành

namespace

the different parts that something is made of; the way in which the different parts are organized

các bộ phận khác nhau mà một cái gì đó được tạo ra; cách thức tổ chức các phần khác nhau

Ví dụ:
  • the chemical composition of the soil

    thành phần hóa học của đất

  • the composition of the board of directors

    thành phần hội đồng quản trị

  • the size and composition of an average class

    quy mô và thành phần của một lớp trung bình

Ví dụ bổ sung:
  • Has household composition changed in the last decade?

    Thành phần hộ gia đình có thay đổi trong thập kỷ qua không?

  • Irradiation changes the chemical composition of a spice.

    Chiếu xạ làm thay đổi thành phần hóa học của gia vị.

  • The overall composition of the Senate was Democrats 57 and Republicans 43.

    Thành phần tổng thể của Thượng viện gồm có 57 đảng viên Đảng Dân chủ và 43 đảng viên Đảng Cộng hòa.

  • elections to determine the composition of the assembly

    bầu cử để xác định thành phần của quốc hội

  • the changing composition of the labour force

    sự thay đổi cơ cấu lực lượng lao động

a short text that is written as a school exercise; a short essay

một đoạn văn ngắn được viết như một bài tập ở trường; một bài luận ngắn

Ví dụ:
  • a composition on the effects of crime

    một bài viết về hậu quả của tội phạm

  • In the exam you will have to do a composition.

    Trong kỳ thi bạn sẽ phải làm một bài luận.

a piece of music or art, or a poem

một bản nhạc, tác phẩm nghệ thuật hoặc một bài thơ

Ví dụ:
  • one of Beethoven’s finest compositions

    một trong những sáng tác hay nhất của Beethoven

Ví dụ bổ sung:
  • a composition by John Cage

    một sáng tác của John Cage

  • a composition by the sculptor, Bernt Notke

    một tác phẩm của nhà điêu khắc Bernt Notke

  • a composition for violin and piano

    một sáng tác cho violin và piano

  • an original composition by a popular young composer

    một sáng tác nguyên bản của một nhà soạn nhạc trẻ nổi tiếng

the act of composing something, especially a piece of music; the art of writing music

hành động sáng tác một cái gì đó, đặc biệt là một bản nhạc; nghệ thuật viết nhạc

Ví dụ:
  • pieces performed in the order of their composition

    phần được thực hiện theo thứ tự thành phần của chúng

  • to study composition

    nghiên cứu thành phần

the arrangement of people or objects in a painting or photograph

sự sắp xếp của người hoặc đồ vật trong một bức tranh hoặc bức ảnh