Định nghĩa của từ companion

companionnoun

bạn đồng hành

/kəmˈpanjən/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "companion" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Từ tiếng La-tinh "companionem" có nghĩa là "người chia sẻ bánh mì" hoặc "người ăn tối cùng", ám chỉ người ăn cùng bạn. Từ tiếng La-tinh này bắt nguồn từ "cum", có nghĩa là "with" hoặc "together", và "panis", có nghĩa là "bread". Từ tiếng Pháp cổ "compaignon" xuất phát từ tiếng La-tinh "companionem" và vẫn giữ nguyên nghĩa. Sau đó, nó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "companion", vẫn giữ nguyên ý nghĩa về tình bạn, sự kết giao hoặc tình đồng chí. Trong suốt nhiều thế kỷ, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm một phạm vi rộng hơn các mối quan hệ, bao gồm một người đi cùng hoặc đi du lịch với người khác, một đối tác, một người bạn, hoặc thậm chí là một máy móc hoặc thiết bị hỗ trợ hoặc được con người đi cùng. Ngày nay, từ "companion" được sử dụng để mô tả một người hoặc một thực thể cung cấp tình bạn, sự hỗ trợ hoặc trợ giúp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbạn, bầu bạn

examplefaithful companion: người bạn trung thành

examplethe companions of the journey: những người bạn (đi) đường

meaningngười bạn gái (được thuê để cùng chung sống làm bầu bạn với một người phụ nữ khác) ((cũng) companion lady companion)

meaningsổ tay, sách hướng dẫn

examplethe gardener's companion: sổ tay người làm vườn

type nội động từ

meaning(: with) làm bạn với

examplefaithful companion: người bạn trung thành

examplethe companions of the journey: những người bạn (đi) đường

namespace

a person or an animal that travels with you or spends a lot of time with you

một người hoặc một con vật đi du lịch cùng bạn hoặc dành nhiều thời gian với bạn

Ví dụ:
  • travelling companions

    bạn đồng hành

  • Geoff was my companion on the journey.

    Geoff là người bạn đồng hành của tôi trong cuộc hành trình.

  • Fear was the hostages' constant companion.

    Nỗi sợ hãi là người bạn đồng hành thường xuyên của các con tin.

Từ, cụm từ liên quan

a person who shares your experiences, especially when these are particularly pleasant or unpleasant

một người chia sẻ kinh nghiệm của bạn, đặc biệt là khi những trải nghiệm này đặc biệt dễ chịu hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • She was a charming dinner companion.

    Cô ấy là một người bạn đồng hành ăn tối quyến rũ.

  • His younger brother is not much of a companion for him.

    Em trai anh không phải là người bạn đồng hành nhiều với anh.

  • They're drinking companions (= they go out drinking together).

    Họ đang uống rượu cùng nhau (= họ đi uống rượu cùng nhau).

  • We became companions in misfortune.

    Chúng tôi trở thành bạn đồng hành trong bất hạnh.

  • He was an entertaining dinner companion.

    Anh ấy là một người bạn đồng hành cùng bữa tối thú vị.

Từ, cụm từ liên quan

a person, usually a woman, employed to live with and help somebody, especially somebody old or ill

một người, thường là phụ nữ, làm việc để sống cùng và giúp đỡ ai đó, đặc biệt là người già hoặc bệnh tật

Ví dụ:
  • She lived in the house as a companion to our grandmother.

    Cô ấy sống trong nhà như một người bạn đồng hành với bà của chúng tôi.

one of a pair of things that go together or can be used together

một trong những thứ đi cùng nhau hoặc có thể được sử dụng cùng nhau

Ví dụ:
  • A companion volume is soon to be published.

    Một tập đồng hành sẽ sớm được xuất bản.

used in book titles to describe a book giving useful facts and information on a particular subject

được sử dụng trong tên sách để mô tả một cuốn sách cung cấp thông tin và sự kiện hữu ích về một chủ đề cụ thể

Ví dụ:
  • A Companion to French Literature

    Người bạn đồng hành với văn học Pháp