Định nghĩa của từ comrade

comradenoun

Đồng chí

/ˈkɒmreɪd//ˈkɑːmræd/

Từ "comrade" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thế kỷ 16. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "camrade", bắt nguồn từ tiếng Latin "cameratu", có nghĩa là "bạn cùng phòng" hoặc "bạn cùng phòng". Vào thời trung cổ, thuật ngữ này dùng để chỉ người cùng phòng hoặc cùng phòng với bạn, thường là trong bối cảnh quý tộc hoặc thượng lưu. Khi khái niệm chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản xuất hiện, thuật ngữ "comrade" đã mang một ý nghĩa mới. Nó được dùng để mô tả một người đồng nghiệp, một người bạn đồng hành trong một cuộc đấu tranh chung hoặc một thành viên của một nhóm hoặc tổ chức. Trọng tâm là ý tưởng về sự đoàn kết, bình đẳng và hành động tập thể, thay vì chỉ ám chỉ đến sự chung sống về mặt thể xác. Ngày nay, từ "comrade" thường gắn liền với phong trào chính trị cánh tả, đặc biệt là ở các quốc gia có quá khứ theo chủ nghĩa xã hội hoặc cộng sản.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbạn, đồng chí

namespace

a person who is a member of the same communist or socialist political party as the person speaking

một người là thành viên của cùng một đảng chính trị cộng sản hoặc xã hội chủ nghĩa như người đang nói

Ví dụ:
  • We must fight for our rights, comrades!

    Chúng ta phải đấu tranh cho quyền lợi của mình các đồng chí ạ!

  • The comrade next to me gripped my hand tightly in solidarity during the protest.

    Người đồng chí ngồi cạnh tôi nắm chặt tay tôi để thể hiện sự đồng lòng trong suốt cuộc biểu tình.

  • As we exchanged stories of our struggles, I felt a deep connection to my comrade.

    Khi chúng tôi trao đổi những câu chuyện về những khó khăn của mình, tôi cảm thấy gắn bó sâu sắc với người đồng chí của mình.

  • Our comrade lead us through a strategic plan to overthrow the oppressive regime.

    Người đồng chí của chúng ta đã chỉ đạo chúng ta thực hiện một kế hoạch chiến lược để lật đổ chế độ áp bức.

  • The comrade in charge of the resistance cell urged us to remain steadfast in our cause.

    Người đồng chí phụ trách chi bộ kháng chiến đã thúc giục chúng tôi kiên định theo đuổi mục tiêu của mình.

a friend or other person that you work with, especially as soldiers during a war

một người bạn hoặc người khác mà bạn làm việc cùng, đặc biệt là những người lính trong chiến tranh

Ví dụ:
  • They were old army comrades.

    Họ là những đồng chí quân đội cũ.