Định nghĩa của từ comprehension

comprehensionnoun

bao quát

/ˌkɒmprɪˈhenʃn//ˌkɑːmprɪˈhenʃn/

Từ "comprehension" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "comprendere", có nghĩa là "nắm bắt" hoặc "hiểu". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "com-" (có nghĩa là "together") và "prehendere" (có nghĩa là "nắm bắt" hoặc "nắm giữ"). Trong tiếng Anh, từ "comprehension" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 để mô tả hành động tiếp nhận hoặc hiểu một điều gì đó, bao gồm ý nghĩa, tầm quan trọng hoặc phạm vi của nó. Trong bối cảnh học thuật và giáo dục, sự hiểu biết thường được sử dụng để chỉ quá trình đọc hoặc nghe thông tin và tích hợp thông tin đó vào kiến ​​thức hoặc sự hiểu biết hiện có của một người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự hiểu, sự lĩnh hội, sự nhận thức

exampleit's beyond my comprehension: cái đó tôi không hiểu nổi

meaningsự bao gồm, sự bao hàm

examplea term of wide comprehension: một thuật ngữ bao hàm nhiều khái niệm

namespace

the ability to understand

khả năng hiểu

Ví dụ:
  • speech and comprehension

    lời nói và sự hiểu biết

  • His behaviour was completely beyond comprehension (= impossible to understand).

    Hành vi của anh ta hoàn toàn vượt quá tầm hiểu biết (= không thể hiểu được).

  • She had no comprehension of what was involved.

    Cô không hiểu được chuyện gì có liên quan.

  • After completing the reading comprehension exercise, the students showed a significant improvement in their ability to understand and analyze written texts.

    Sau khi hoàn thành bài tập đọc hiểu, học sinh đã cho thấy sự tiến bộ đáng kể về khả năng hiểu và phân tích văn bản viết.

  • The severely hearing-impaired child struggled with language comprehension, but with the aid of a cochlear implant, she is now making great strides in understanding spoken language.

    Đứa trẻ bị khiếm thính nghiêm trọng này đã gặp khó khăn trong việc hiểu ngôn ngữ, nhưng với sự hỗ trợ của ốc tai điện tử, hiện tại bé đã có những bước tiến lớn trong việc hiểu ngôn ngữ nói.

Ví dụ bổ sung:
  • He showed a total lack of comprehension.

    Anh ta tỏ ra hoàn toàn thiếu hiểu biết.

  • She has no comprehension of the seriousness of the situation.

    Cô ấy không hiểu được mức độ nghiêm trọng của tình hình.

  • The level of violence used defies comprehension.

    Mức độ bạo lực được sử dụng thách thức sự hiểu biết.

  • Why he can't do it himself is beyond my comprehension.

    Tại sao anh ấy không thể tự mình làm điều đó là điều tôi không thể hiểu được.

  • He looked at her with a total lack of comprehension.

    Anh nhìn cô với vẻ hoàn toàn không hiểu.

an exercise that trains students to understand a language

một bài tập rèn luyện học sinh hiểu một ngôn ngữ

Ví dụ:
  • We did a listening comprehension.

    Chúng tôi đã thực hiện một bài nghe hiểu.

  • a reading comprehension

    đọc hiểu