danh từ
sự trong (nước...)
sự rõ ràng, sự sáng sủa
trong trẻo
/ˈklærəti//ˈklærəti/Từ "clarity" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "claritas" có nghĩa là "clearness" hoặc "brightness", và nó bắt nguồn từ động từ "clarus", có nghĩa là "clear" hoặc "bright". Thuật ngữ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả một cái gì đó rõ ràng, sáng suốt hoặc rạng rỡ. Thuật ngữ tiếng Latin này đã được đưa vào tiếng Anh trung đại là "clariete", sau đó được ghi lại vào thế kỷ 14. Theo thời gian, cách viết đã thay đổi thành "clarity", nhưng ý nghĩa vẫn giữ nguyên - để mô tả một cái gì đó rõ ràng, dễ hiểu và không bị mơ hồ. Ngày nay, từ "clarity" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm nghệ thuật, khoa học, triết học và truyền thông, để mô tả chất lượng rõ ràng và dễ hiểu.
danh từ
sự trong (nước...)
sự rõ ràng, sự sáng sủa
the quality of being expressed clearly
chất lượng được thể hiện rõ ràng
sự thiếu rõ ràng trong luật pháp
Không thể chê trách được sự rõ ràng tuyệt vời trong lập luận của ông.
Cô ấy thể hiện bản thân rất rõ ràng.
Vẫn chưa rõ ràng về loại chương trình này sẽ là gì.
the ability to think about or understand something clearly
khả năng suy nghĩ hoặc hiểu một cái gì đó rõ ràng
sự rõ ràng của suy nghĩ/mục đích/tầm nhìn
Với sự rõ ràng đau đớn, cô nhớ lại ngày anh qua đời.
if a picture, substance or sound has clarity, you can see or hear it very clearly, or see through it easily
nếu một hình ảnh, chất liệu hoặc âm thanh rõ ràng, bạn có thể nhìn hoặc nghe nó rất rõ ràng hoặc nhìn xuyên qua nó một cách dễ dàng
sự rõ ràng của âm thanh trên bản ghi âm