Định nghĩa của từ sharpness

sharpnessnoun

độ sắc nét

/ˈʃɑːpnəs//ˈʃɑːrpnəs/

Từ "sharpness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sċeorp," có nghĩa là "sharp" hoặc "sắc sảo". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "skerp," có nghĩa tương tự. Khái niệm sắc nét, ám chỉ một cạnh nhọn hoặc trí tuệ sắc sảo, đã là một phần của tiếng Anh trong nhiều thế kỷ. Theo thời gian, "sharpness" đã phát triển để bao hàm các ý nghĩa khác như độ rõ nét, độ chính xác và cường độ, phản ánh tính linh hoạt của nó như một từ mô tả cho cả phẩm chất vật lý và trừu tượng.

namespace

the quality of being clear and definite

chất lượng rõ ràng và dứt khoát

Ví dụ:
  • Can we improve the sharpness of the image?

    Chúng ta có thể cải thiện độ sắc nét của hình ảnh không?

the ability to notice or understand things quickly or to react quickly

khả năng nhận thấy hoặc hiểu mọi thứ một cách nhanh chóng hoặc phản ứng nhanh chóng

Ví dụ:
  • her mental sharpness

    sự nhạy bén về tinh thần của cô ấy

  • After his injury, the player needs time to regain his sharpness.

    Sau chấn thương, cầu thủ này cần thời gian để lấy lại phong độ.

  • the sharpness of her wit

    sự sắc bén trong trí thông minh của cô ấy

the fact of being critical or severe

thực tế là quan trọng hoặc nghiêm trọng

Ví dụ:
  • There was a sudden sharpness in her voice.

    Có một sự sắc bén đột ngột trong giọng nói của cô ấy.

the state or fact of being very strong and sudden, often like being cut or badly hurt

trạng thái hoặc thực tế rất mạnh mẽ và đột ngột, thường giống như bị cắt hoặc bị tổn thương nặng nề

Ví dụ:
  • the sharpness of her pain

    sự sắc nét của nỗi đau của cô ấy

Từ, cụm từ liên quan

the quality of being strong and slightly bitter in taste or smell

chất lượng mạnh mẽ và hơi đắng trong hương vị hoặc mùi

Ví dụ:
  • The soup has a pleasant sharpness.

    Súp có độ sắc nét dễ chịu.

the fact of having a fine edge or point

thực tế là có một cạnh hoặc điểm tốt

Ví dụ:
  • the sharpness of the blade

    độ sắc bén của lưỡi dao

Từ, cụm từ liên quan

the fact of a frost or the wind being very cold or very severe

thực tế là có sương giá hoặc gió rất lạnh hoặc rất khắc nghiệt

Ví dụ:
  • the sharpness of the wind

    độ sắc nét của gió