Định nghĩa của từ transparency

transparencynoun

tính minh bạch

/trænsˈpærənsi//trænsˈpærənsi/

Từ "transparency" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 từ gốc tiếng Latin "trans", có nghĩa là "through" hoặc "ngang qua", và "parens", có nghĩa là "mang" hoặc "đưa ra". Theo nghĩa gốc, tính minh bạch ám chỉ chất lượng hình ảnh của một số vật liệu nhất định, chẳng hạn như kính hoặc nước, cho phép ánh sáng dễ dàng đi qua mà không bị tán xạ hoặc bóp méo. Thuộc tính vật lý này được áp dụng theo nghĩa bóng để mô tả các ý tưởng và hành động rõ ràng, trung thực và thẳng thắn, trái ngược với những ý tưởng và hành động mơ hồ, bí mật hoặc gây hiểu lầm. Thuật ngữ này có ý nghĩa chính trị rộng hơn vào thế kỷ 20, khi các chính phủ và tổ chức bắt đầu nhận ra tầm quan trọng của việc truyền đạt sự cởi mở và trách nhiệm giải trình với các cử tri của họ. Tính minh bạch trong quản trị, tài chính và kinh doanh đã trở thành một yếu tố quan trọng của các giá trị dân chủ, quản trị tốt và trách nhiệm của doanh nghiệp, thúc đẩy lòng tin, sự công bằng và phúc lợi xã hội. Khái niệm này được phản ánh rộng rãi trong các hướng dẫn quốc tế, chẳng hạn như Công ước của Liên hợp quốc về chống tham nhũng và Nguyên tắc quản trị doanh nghiệp của OECD, khuyến khích tính minh bạch và công bố thông tin như là các thành phần thiết yếu của tính chính trực và tuân thủ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(như) transparence

meaningkính ảnh phim đèn chiếu

meaninggiấy bóng kinh

namespace

the quality of something, such as a situation or an argument, that makes it easy to understand

chất lượng của một cái gì đó, chẳng hạn như một tình huống hoặc một lập luận, làm cho nó dễ hiểu

Ví dụ:
  • a need for greater transparency in legal documents

    Cần minh bạch hơn nữa trong các văn bản pháp luật

  • The police reforms will ensure greater transparency and accountability.

    Những cải cách của ngành cảnh sát sẽ đảm bảo tính minh bạch và trách nhiệm cao hơn.

the quality of something, such as glass, that allows you to see through it

chất lượng của một cái gì đó, chẳng hạn như thủy tinh, cho phép bạn nhìn xuyên qua nó

a picture printed on a piece of film, usually in a frame, that can be shown on a screen by shining light through the film

hình ảnh được in trên một đoạn phim, thường ở dạng khung, có thể được chiếu lên màn hình bằng cách chiếu ánh sáng qua phim

Ví dụ:
  • an overhead transparency (= used with an overhead projector)

    độ trong suốt trên cao (= được sử dụng với máy chiếu trên cao)

Từ, cụm từ liên quan

the quality in something, such as an excuse or a lie, that allows somebody to see the truth easily

chất lượng trong một cái gì đó, chẳng hạn như một lời bào chữa hay một lời nói dối, cho phép ai đó nhìn thấy sự thật một cách dễ dàng

Ví dụ:
  • They were shocked by the transparency of his lies.

    Họ bị sốc trước sự minh bạch trong lời nói dối của anh ta.