tính từ
ướt át, lõng bõng, đầy nước, có nhiều vũng nước (đường sá)
ướt bẩn, có nước bẩn (sân nhà, mặt bàn...)
không có hệ thống; tuỳ tiện, luộm thuộm, không đến nơi đến chốn (công việc)
luộm thuộm
/ˈslɒpi//ˈslɑːpi/Từ "sloppy" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sloppe", có nghĩa là "vũng nước hoặc bùn". Điều này phản ánh bản chất lộn xộn, nhiều nước và không được chăm sóc mà từ này hiện đang mô tả. Đến thế kỷ 16, "sloppy" bắt đầu mang ý nghĩa hiện tại là "careless" và "không gọn gàng", phản ánh ý tưởng về thứ gì đó bị ướt sũng và mất trật tự. Sự phát triển của từ này cho thấy cách một từ mô tả đơn giản về sự ướt át được mở rộng để bao hàm ý nghĩa trừu tượng hơn về sự mất trật tự và thiếu chăm sóc.
tính từ
ướt át, lõng bõng, đầy nước, có nhiều vũng nước (đường sá)
ướt bẩn, có nước bẩn (sân nhà, mặt bàn...)
không có hệ thống; tuỳ tiện, luộm thuộm, không đến nơi đến chốn (công việc)
that shows a lack of care, thought or effort
điều đó cho thấy sự thiếu quan tâm, suy nghĩ hoặc nỗ lực
suy nghĩ cẩu thả
Công việc của bạn thật cẩu thả.
một công nhân cẩu thả
Giọng vùng rất tuyệt; lời nói cẩu thả thì không.
loose and without much shape
lỏng lẻo và không có nhiều hình dạng
một chiếc áo phông cẩu thả
Từ, cụm từ liên quan
romantic in a silly or embarrassing way
lãng mạn một cách ngớ ngẩn hoặc đáng xấu hổ
một chuyện tình dang dở
containing too much liquid
chứa quá nhiều chất lỏng
Đừng làm hỗn hợp quá cẩu thả.
Cô trao cho anh một nụ hôn thật cẩu thả.
All matches