danh từ
sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng
to care for a patient: chăm sóc người ốm
to be well cared for: được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
I leave this in your care: tôi phó thác việc này cho anh trông nom
sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng
that's all he cares for: đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
I don't care: tôi không cần
he doesn't care what they say: anh ta không để ý đến những điều họ nói
sự lo âu, sự lo lắng
would you care for a walk?: anh có thích đi tản bộ không?
free from care: không phải lo lắng
nội động từ
trông nom, chăm sóc, nuôi nấng
to care for a patient: chăm sóc người ốm
to be well cared for: được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
I leave this in your care: tôi phó thác việc này cho anh trông nom
chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến
that's all he cares for: đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
I don't care: tôi không cần
he doesn't care what they say: anh ta không để ý đến những điều họ nói
thích, muốn
would you care for a walk?: anh có thích đi tản bộ không?
free from care: không phải lo lắng