continuous care and attention, often using special equipment, for people in hospital who are very seriously ill or injured
chăm sóc và chú ý liên tục, thường sử dụng thiết bị đặc biệt, cho những người trong bệnh viện bị bệnh hoặc bị thương rất nặng
- Technology has made life-saving critical care possible.
Công nghệ đã giúp việc chăm sóc đặc biệt cứu sống bệnh nhân trở nên khả thi.
the part of a hospital that provides critical care
phần của bệnh viện cung cấp dịch vụ chăm sóc quan trọng
- Patients in critical care are the most vulnerable, because they are very ill.
Bệnh nhân trong phòng chăm sóc đặc biệt là những người dễ bị tổn thương nhất vì tình trạng bệnh của họ rất nặng.
- She was transferred to the critical care unit.
Cô ấy đã được chuyển đến phòng chăm sóc đặc biệt.