continuous care and attention, often using special equipment, for people in hospital who are very seriously ill or injured
chăm sóc và chú ý liên tục, thường sử dụng thiết bị đặc biệt, cho những người trong bệnh viện bị bệnh hoặc bị thương rất nặng
- She needed intensive care for several days.
Cô ấy cần được chăm sóc đặc biệt trong nhiều ngày.
- intensive care patients/beds
bệnh nhân/giường chăm sóc đặc biệt
the part of a hospital that provides intensive care
phần của bệnh viện cung cấp dịch vụ chăm sóc đặc biệt
- The baby was in intensive care for 48 hours.
Em bé được chăm sóc đặc biệt trong 48 giờ.
- She’s still critically ill in intensive care.
Cô ấy vẫn đang trong tình trạng nguy kịch và phải nằm trong phòng chăm sóc đặc biệt.