danh từ
nhà kinh doanh, thương gia
người quen giao dịch
doanh nhân
/ˈbɪznɪsmən//ˈbɪznɪsˌman/Từ "businessman" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19, kết hợp "business" với "man". Bản thân "Business" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "busines", có nghĩa là "nghề nghiệp, công việc hoặc việc làm". Hậu tố "-man" thường được sử dụng để chỉ nghề nghiệp của một người, như "fisherman" hoặc "milkman". Mặc dù thuật ngữ này ban đầu chỉ riêng nam giới, nhưng cách sử dụng của nó đã phát triển để bao gồm những cá nhân thuộc mọi giới tính tham gia vào thương mại. Tuy nhiên, lịch sử của thuật ngữ này phản ánh sự thống trị lịch sử của nam giới trong kinh doanh.
danh từ
nhà kinh doanh, thương gia
người quen giao dịch
a man who works in business, especially at a high level
một người đàn ông làm việc trong kinh doanh, đặc biệt là ở cấp độ cao
một nhóm các chính trị gia và doanh nhân Ý đến thăm
a man who shows skill in business and financial matters
một người đàn ông thể hiện kỹ năng trong kinh doanh và các vấn đề tài chính
một doanh nhân thành đạt/giàu có
Trong nhiều năm, ông là một doanh nhân thành đạt, điều hành công việc kinh doanh nhỏ của riêng mình.
Lẽ ra tôi nên mua chiếc xe với giá tốt hơn, nhưng tôi không phải là người kinh doanh giỏi.
Ông nổi tiếng là một doanh nhân khôn ngoan.