tính từ
cạnh tranh, đua tranh
competitive price: giá có thể cạnh tranh được (với các hàng khác)
cuộc thi tuyển
cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpɛtɪtɪv/Từ "competitive" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp. Từ tiếng Latin "competere", có nghĩa là "cùng nhau phấn đấu", là nguồn gốc của từ tiếng Anh "competence", ban đầu có nghĩa là "phấn đấu hoặc cạnh tranh với người khác". Ý nghĩa cạnh tranh này sau đó được mở rộng để bao gồm ý tưởng phấn đấu vì sự xuất sắc hoặc vượt trội. Từ tiếng Anh "competitive" xuất hiện vào thế kỷ 15, bắt nguồn từ tiếng Pháp "competitif", bản thân từ này được mượn từ tiếng Latin "competere". Ban đầu, từ này ám chỉ cảm giác ganh đua hoặc đối đầu giữa các cá nhân hoặc nhóm, nhưng sau đó mang nghĩa là phấn đấu để trở thành người giỏi nhất hoặc thành công trong một lĩnh vực hoặc hoạt động cụ thể. Ngày nay, thuật ngữ "competitive" được sử dụng rộng rãi để mô tả các tình huống mà các cá nhân hoặc tổ chức phấn đấu để đạt được sự xuất sắc, cho dù trong kinh doanh, thể thao, giáo dục hay các lĩnh vực khác.
tính từ
cạnh tranh, đua tranh
competitive price: giá có thể cạnh tranh được (với các hàng khác)
cuộc thi tuyển
used to describe a situation in which people or organizations compete against each other
được sử dụng để mô tả một tình huống trong đó người hoặc tổ chức cạnh tranh với nhau
trò chơi/thể thao mang tính cạnh tranh
Sinh viên tốt nghiệp phải đấu tranh để tìm việc làm trong một thị trường ngày càng cạnh tranh.
Những doanh nghiệp này đang hoạt động trong một môi trường cực kỳ cạnh tranh.
Công ty đã thành công trong một ngành có tính cạnh tranh cao.
một môn thể thao cạnh tranh khốc liệt
Một cách tiếp cận cạnh tranh để học tập không được khuyến khích.
Đó là một thị trường cạnh tranh khốc liệt.
Các ngân hàng Nhật Bản phải đối mặt với áp lực cạnh tranh khó khăn
trying very hard to be better than others
cố gắng hết sức để tốt hơn những người khác
Bạn phải có tính cạnh tranh cao để chơi tốt trong thể thao ngày nay.
một người rất cạnh tranh
Anh ấy có cách cư xử quyết đoán, cạnh tranh và luôn đặt ra những câu hỏi đúng đắn.
Anh ấy có một tính cách cạnh tranh mạnh mẽ.
Bản chất cạnh tranh của cô ấy thường làm lu mờ những phẩm chất khác trong trò chơi của cô ấy.
“Tính cách đau tim” được mô tả là hung hăng, thiếu kiên nhẫn, cạnh tranh và đầy tham vọng.
Từ, cụm từ liên quan
as good as or better than others
tốt bằng hoặc tốt hơn những người khác
một cửa hàng bán quần áo với giá cạnh tranh (= thấp như bất kỳ cửa hàng nào khác)
để đạt được lợi thế cạnh tranh so với các công ty đối thủ
Làm thế nào để chúng ta duy trì được lợi thế cạnh tranh của mình?
Chiến lược của bạn để giúp công ty duy trì tính cạnh tranh trên thị trường toàn cầu là gì?
Chúng tôi cần phải làm việc chăm chỉ hơn để duy trì khả năng cạnh tranh với các công ty khác.
Chúng tôi cung cấp các khoản vay với lãi suất cạnh tranh.
Chúng tôi mong muốn cung cấp một dịch vụ cạnh tranh hạng nhất.
Họ bán máy tính chất lượng với giá rất cạnh tranh.
Họ đã đạt được lợi thế cạnh tranh so với các công ty đối thủ.
giá cả cạnh tranh cao