danh từ
xe ngựa
a carriage and pair: xe hai ngựa
a carriage and four: xe bốn ngựa
(ngành đường sắt) toa hành khách
the first class carriages: các toa hạng nhất
sự chuyên chở hàng hoá; cước chuyên chở hàng hoá
Default
(Tech) con trượt; bộ lên giấy
xe
/ˈkærɪdʒ//ˈkærɪdʒ/Từ "carriage" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "carrière", ban đầu nó dùng để chỉ xe ngựa hoặc phương tiện có bánh xe. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), thuật ngữ này đã phát triển để mô tả phương tiện do ngựa kéo dùng để vận chuyển người, hàng hóa hoặc cả hai. Những cỗ xe ngựa đầu tiên này là những phương tiện xa xỉ, được thiết kế dành cho những người giàu có và có ý thức về tính di động. Đến thế kỷ 17, thuật ngữ này đã lan rộng để mô tả những phương tiện giống ô tô, cuối cùng dẫn đến cách sử dụng hiện đại trong bối cảnh ô tô, xe buýt và tàu hỏa. Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "carriage" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó: phương tiện được thiết kế để vận chuyển người hoặc hàng hóa.
danh từ
xe ngựa
a carriage and pair: xe hai ngựa
a carriage and four: xe bốn ngựa
(ngành đường sắt) toa hành khách
the first class carriages: các toa hạng nhất
sự chuyên chở hàng hoá; cước chuyên chở hàng hoá
Default
(Tech) con trượt; bộ lên giấy
a separate section of a train for carrying passengers
một phần riêng biệt của tàu để chở hành khách
toa xe lửa
a road vehicle, usually with four wheels, that is pulled by one or more horses and was used in the past to carry people
một phương tiện giao thông đường bộ, thường có bốn bánh, được kéo bởi một hoặc nhiều con ngựa và trước đây được sử dụng để chở người
một chiếc xe ngựa
Một con ngựa và cỗ xe đang chờ đợi cặp đôi hạnh phúc.
Cô ấy đến vũ hội bằng xe ngựa.
Chiều hôm đó cô ấy đi dạo bằng xe ngựa.
Nữ hoàng vẫy tay từ cỗ xe nghi lễ của mình.
Họ có thể nghe thấy tiếng bánh xe lăn trên sỏi.
the act or cost of transporting goods from one place to another
hành động hoặc chi phí vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác
£16,95 bao gồm VAT và phí vận chuyển
Đơn đặt hàng được gửi đi trong vòng 28 ngày nhưng vẫn có thời gian vận chuyển.
hợp đồng vận chuyển hàng hóa
a moving part of a machine that supports or moves another part, for example on a typewriter
một bộ phận chuyển động của máy hỗ trợ hoặc di chuyển một bộ phận khác, ví dụ như trên máy đánh chữ
trả về đầu dòng (= hành động bắt đầu một dòng mới khi gõ)
the way in which somebody holds and moves their head and body
cách ai đó giữ và di chuyển đầu và cơ thể của họ
Cô ấy thể hiện phả hệ của mình trên khuôn mặt và trong xe ngựa.
Từ, cụm từ liên quan