Định nghĩa của từ cart

cartnoun

xe ngựa, xe kéo

/kɑːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "cart" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "charte", dùng để chỉ xe đẩy hoặc xe ngựa. Người ta tin rằng từ tiếng Pháp cổ này được mượn từ thuật ngữ tiếng Latin "charta", có nghĩa là "lá giấy cói" hoặc "biểu đồ". Thuật ngữ tiếng Latin này được cho là đã được sử dụng để mô tả sàn xe ngựa, thường được trang trí bằng vải bạt hoặc da để bảo vệ hàng hóa. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển từ "chart" thành "cart," và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm nhiều loại xe được sử dụng để vận chuyển hàng hóa, từ xe ngựa kéo đến xe đẩy hàng hiện đại. Ngày nay, từ "cart" được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ để chỉ nhiều loại xe và thiết bị được sử dụng cho mục đích vận chuyển và hậu cần.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningxe bò, xe ngựa (hai bánh để chở hàng)

meaninglàm ngược, làm trái khoáy; lấy kết quả làm nguyên nhân

type ngoại động từ

meaningchở bằng xe bò, chở bằng xe ngựa

namespace

a vehicle with two or four wheels that is pulled by a horse and used for carrying loads

một phương tiện có hai hoặc bốn bánh được kéo bởi ngựa và dùng để chở hàng

Ví dụ:
  • Milk was delivered by horse and cart in those days.

    Vào thời đó, sữa được vận chuyển bằng ngựa và xe bò.

Ví dụ bổ sung:
  • She brought the vegetables in an ox cart.

    Cô ấy mang rau đến bằng xe bò.

  • The cart creaked on up the street.

    Chiếc xe kêu cọt kẹt trên đường.

  • A dusty cart track ran along the valley floor.

    Một đường xe đầy bụi chạy dọc theo đáy thung lũng.

  • An ox cart made its way through the village.

    Một chiếc xe bò đi qua làng.

  • The only form of transport was a donkey cart.

    Hình thức vận chuyển duy nhất là xe lừa.

Từ, cụm từ liên quan

a light vehicle with wheels that you pull or push by hand

một chiếc xe nhẹ có bánh xe mà bạn kéo hoặc đẩy bằng tay

Ví dụ:
  • a man wheeling an ice-cream cart along

    một người đàn ông đang đẩy xe bán kem dọc theo

a small vehicle with wheels that can be pushed or pulled along and is used for carrying things

một chiếc xe nhỏ có bánh xe có thể đẩy hoặc kéo theo và được sử dụng để chở đồ

Ví dụ:
  • a baggage cart

    một chiếc xe đẩy hành lý

  • a serving cart

    một xe đẩy phục vụ

a facility on a website that records the items that you select to buy

một cơ sở trên trang web ghi lại các mặt hàng bạn chọn mua

Ví dụ:
  • Add to cart.

    Thêm vào giỏ hàng.

Thành ngữ

put the cart before the horse
to put or do things in the wrong order