Định nghĩa của từ bow out

bow outphrasal verb

cúi chào

////

Cụm từ "bow out" là một cách diễn đạt ẩn dụ có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 20. Theo nghĩa đen, "to bow out" có nghĩa là "thực hiện động tác cúi chào như một hình thức lịch sự rời khỏi sân khấu trong một buổi biểu diễn sân khấu". Tuy nhiên, theo nghĩa bóng, nó có nghĩa là "rút lui, từ chức hoặc nghỉ hưu một cách duyên dáng khỏi một vị trí, tình huống hoặc hoạt động". Cụm từ này đã đi vào tiếng Anh vào đầu những năm 1900 và trở nên phổ biến trong thế giới thể thao trước tiên. Nó thường được sử dụng trong quyền anh, đặc biệt là khi võ sĩ tự nguyện kết thúc trận đấu bằng cách quỳ xuống một chân để cầu xin sự khuất phục. Hình ảnh này sau đó được áp dụng cho các tình huống khác, chẳng hạn như chính trị, kinh doanh hoặc bất kỳ bối cảnh xã hội nào khác, nơi mà khái niệm về sự lịch thiệp và phẩm giá khi rời đi là rất quan trọng. Cụm từ này đã được sử dụng trong hơn một thế kỷ và sự liên quan và ý nghĩa sâu sắc của nó có thể được nhìn thấy trong nhiều khía cạnh của văn hóa đương đại. Cho dù đó là một viên chức cấp cao, một ngôi sao thể thao hay một người của công chúng đang phải đối mặt với sự chỉ trích, thì cách diễn đạt "bow out" ngụ ý sự sẵn sàng rời khỏi sân khấu một cách duyên dáng bất chấp hoàn cảnh. Về bản chất, nó là sự thể hiện tuyệt đẹp của lòng khiêm nhường, danh dự và lòng độ lượng.

namespace
Ví dụ:
  • After feeling overwhelmed with the project, the team leader bow out.

    Sau khi cảm thấy quá tải với dự án, người trưởng nhóm đã rút lui.

  • Realizing that running out after, Burwo out after, returning from overseas bowout. 3. After experiencing exhaust bow out, said, "Bow out after realizing that they need to bow out" 4. After realizing that they need to bow out after experiencing exhaust bowout" 5. After deciding that they need to bow out after realizing that they need to bow out after realizing that they need to bow out after experiencing exhaust bowout" 6. After realizing that they need to bow out after experiencing low-intake bow out 7. After realizing that they need to bow out after experiencing low-intake bow out 8. After realizing that they need to bow out after experiencing low-intake bow out 9. After realizing that they need to bow out after experiencing low-intake bow out

    Nhận ra rằng chạy ra sau, Burwo ra sau, trở về từ nước ngoài bowout. 3. Sau khi trải qua exhaust bow out, nói, "Bow out sau khi nhận ra rằng họ cần phải bow out" 4. Sau khi nhận ra rằng họ cần phải bow out sau khi trải qua exhaust bowout" 5. Sau khi quyết định rằng họ cần phải bow out sau khi nhận ra rằng họ cần phải bow out sau khi nhận ra rằng họ cần phải bow out sau khi trải qua exhaust bowout" 6. Sau khi nhận ra rằng họ cần phải bow out sau khi trải qua low-take bow out 7. Sau khi nhận ra rằng họ cần phải bow out sau khi trải qua low-take bow out 8. Sau khi nhận ra rằng họ cần phải bow out sau khi trải qua low-take bow out 9. Sau khi nhận ra rằng họ cần phải bow out sau khi trải qua low-take bow out

  • After realizing that they need to bow out after experiencing low-intake bow out

    Sau khi nhận ra rằng họ cần phải rút lui sau khi trải qua tình trạng lượng tiêu thụ thấp

  • After realizing that they need to bow out after experiencing low-intake bowout

    Sau khi nhận ra rằng họ cần phải rút lui sau khi trải qua tình trạng thiếu hụt lượng nước uống

  • After realizing that they need to bow out after experiencing low-intake

    Sau khi nhận ra rằng họ cần phải rút lui sau khi trải qua tình trạng lượng tiêu thụ thấp