Định nghĩa của từ quit

quitverb

thoát, thoát ra

/kwɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "quit" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "quiter", có nghĩa là "từ bỏ" hoặc "bỏ rơi". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "quite", có nghĩa là "giải phóng" hoặc "giải thoát". Vào thế kỷ 14, từ "quit" đã đi vào tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là "giải phóng" hoặc "giải thoát" ai đó hoặc thứ gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm ý tưởng từ bỏ hoặc rời bỏ thứ gì đó, chẳng hạn như công việc, thói quen hoặc mối quan hệ. Ngày nay, "quit" là một động từ đa năng có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm các hành động như từ bỏ một hoạt động, từ bỏ một thói quen xấu hoặc từ bỏ công việc.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningvị ngữ thoát khỏi, giũ sạch được

exampleto quit hold of: bỏ ra buông ra

exampleto quit office: bỏ việc

type ngoại động từ quitted (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quit

meaningbỏ, rời, buông

exampleto quit hold of: bỏ ra buông ra

exampleto quit office: bỏ việc

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi, ngừng, nghỉ

examplequit that!: thôi đừng làm việc ấy nữa!

exampleto quit work: nghỉ việc

meaningrời đi, bỏ đi

exampleto have notice to quit: nhận được giấy báo dọn nhà đi

namespace

to leave your job, school, etc.

rời bỏ công việc, trường học, v.v.

Ví dụ:
  • If I don't get more money I'll quit.

    Nếu không kiếm được nhiều tiền hơn tôi sẽ nghỉ việc.

  • He quit in protest over the decision.

    Anh ấy đã nghỉ việc để phản đối quyết định này.

  • He has decided to quit as manager of the team.

    Anh ấy đã quyết định thôi giữ chức vụ quản lý của đội.

  • to quit your job

    bỏ công việc của bạn

  • He quit the show last year because of bad health.

    Anh ấy đã bỏ chương trình vào năm ngoái vì sức khỏe không tốt.

  • She quit school at 16.

    Cô bỏ học năm 16 tuổi.

  • I am considering quitting my job to start a business.

    Tôi đang cân nhắc việc nghỉ việc để bắt đầu kinh doanh.

Ví dụ bổ sung:
  • I thought about working part-time, or quitting altogether.

    Tôi đã nghĩ đến việc làm việc bán thời gian hoặc nghỉ việc hoàn toàn.

  • In this job you have to know when to quit.

    Làm nghề này bạn phải biết khi nào nên từ bỏ.

  • Their longest-serving employee is threatening to quit over pay.

    Nhân viên phục vụ lâu nhất của họ đang đe dọa nghỉ việc vì lương quá cao.

  • He was forced to quit college and find work.

    Anh buộc phải bỏ học đại học và tìm việc làm.

to stop doing something

dừng lại làm một cái gì đó

Ví dụ:
  • I've quit smoking.

    Tôi đã bỏ hút thuốc.

  • You don't know me, so quit trying to act like you do.

    Bạn không biết tôi nên đừng cố tỏ ra như bạn nữa.

  • She finally quit working at age 76.

    Cuối cùng bà đã nghỉ việc ở tuổi 76.

  • Just quit it!

    Bỏ nó đi!

  • We only just started. We're not going to quit now.

    Chúng tôi chỉ mới bắt đầu. Chúng tôi sẽ không bỏ cuộc bây giờ.

to leave the place where you live

rời khỏi nơi bạn sống

Ví dụ:
  • We decided it was time to quit the city.

    Chúng tôi quyết định đã đến lúc rời khỏi thành phố.

  • The landlord gave them all notice to quit.

    Chủ nhà đã thông báo cho tất cả họ nghỉ việc.

  • I decide to quit town and lie low for a while.

    Tôi quyết định rời khỏi thị trấn và ẩn náu một thời gian.

to close a computer program or application

để đóng một chương trình hoặc ứng dụng máy tính

Ví dụ:
  • I quit the app and restarted it.

    Tôi thoát khỏi ứng dụng và khởi động lại nó.