Định nghĩa của từ renounce

renounceverb

từ bỏ

/rɪˈnaʊns//rɪˈnaʊns/

Từ "renounce" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "re-" có nghĩa là "again" và "nuntiare" có nghĩa là "tuyên bố" hoặc "tuyên bố". Vào thế kỷ 14, động từ "renounce" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "tuyên bố hoặc tuyên bố lại". Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để bao gồm cả ý nghĩa từ bỏ hoặc từ bỏ một cái gì đó, chẳng hạn như một yêu sách, quyền sở hữu hoặc tài sản. Vào thế kỷ 15, từ này có hàm ý mạnh mẽ hơn, biểu thị hành động Từ bỏ hoặc từ bỏ một cái gì đó mãi mãi, thường là theo nghĩa chính thức hoặc chính thức. Ngày nay, "renounce" thường được sử dụng để mô tả tuyên bố công khai từ bỏ một quyền sở hữu, quyền hoặc yêu sách, chẳng hạn như từ bỏ lòng trung thành với một quốc gia hoặc từ bỏ một đặc quyền. Trong suốt lịch sử, từ này đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh quan trọng, từ các quốc vương từ bỏ ngai vàng cho đến các cá nhân từ bỏ quyền công dân. Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "renounce" vẫn bắt nguồn từ ý tưởng công khai tuyên bố một sự thay đổi hoặc từ bỏ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningbỏ, từ bỏ, không thừa nhận

exampleto renounce the right of succession: từ bỏ quyền kế thừa

exampleto renounce one's faith: bỏ đức tin

exampleto renounce the world: không thiết gì sự đời, xuất gia đi tu, đi ở ẩn

type nội động từ

meaning(đánh bài) không ra được quân bài cùng hoa

exampleto renounce the right of succession: từ bỏ quyền kế thừa

exampleto renounce one's faith: bỏ đức tin

exampleto renounce the world: không thiết gì sự đời, xuất gia đi tu, đi ở ẩn

namespace

to state officially that you are no longer going to keep a title, position, etc.

tuyên bố chính thức rằng bạn sẽ không còn giữ chức danh, chức vụ, v.v.

Ví dụ:
  • to renounce a claim/title/privilege/right

    từ bỏ một yêu cầu/chức danh/đặc quyền/quyền

  • Will Charles renounce the throne in favour of his son?

    Charles sẽ từ bỏ ngai vàng để ủng hộ con trai mình?

  • The Prince has refused to renounce his right to the throne.

    Hoàng tử đã từ chối từ bỏ quyền lên ngôi.

  • She formally renounced her citizenship.

    Cô chính thức từ bỏ quyền công dân của mình.

Từ, cụm từ liên quan

to state publicly that you no longer have a particular belief or that you will no longer behave in a particular way

tuyên bố công khai rằng bạn không còn có một niềm tin cụ thể hoặc rằng bạn sẽ không còn cư xử theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • to renounce ideals/principles/beliefs, etc.

    từ bỏ những lý tưởng/nguyên tắc/niềm tin, v.v.

  • a joint declaration renouncing the use of violence

    Tuyên bố chung từ bỏ việc sử dụng bạo lực

  • Many were executed for refusing to renounce their religion.

    Nhiều người đã bị xử tử vì không chịu từ bỏ tôn giáo của mình.

to state publicly that you no longer wish to have a connection with somebody/something because you disapprove of them

tuyên bố công khai rằng bạn không còn muốn có mối quan hệ với ai đó/cái gì đó vì bạn không chấp nhận họ

Ví dụ:
  • He had renounced his former associates.

    Anh ta đã từ bỏ những cộng sự cũ của mình.

Từ, cụm từ liên quan