phó từ
ngây ra, không có thần
to look blankly: nhìn ngây ra, nhìn đi đâu
thẳng, thẳng thừng, dứt khoát
to deny something blankly: phủ nhận một cái gì thẳng thừng
ngây ra, không có thần
/ˈblaŋkli/"Blankly" bắt nguồn từ tính từ "blank", có lịch sử lâu đời. Từ "blank" ban đầu bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "blanc", có nghĩa là "trắng". Từ này ám chỉ màu của những khoảng trống trên giấy hoặc vải. Theo thời gian, "blank" đã phát triển để mô tả bất cứ thứ gì trống rỗng, vô nghĩa hoặc thiếu chi tiết, do đó được sử dụng để mô tả cái nhìn trống rỗng hoặc vô cảm. Hậu tố "-ly" được thêm vào "blank" để tạo ra trạng từ "blankly," chỉ trạng thái trống rỗng hoặc không có biểu cảm.
phó từ
ngây ra, không có thần
to look blankly: nhìn ngây ra, nhìn đi đâu
thẳng, thẳng thừng, dứt khoát
to deny something blankly: phủ nhận một cái gì thẳng thừng
Cô nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính, không thể giải mã được mật mã khó hiểu này.
Sau khi nghe thông báo, khán giả vẫn ngồi yên, nhìn về phía trước với vẻ mặt ngơ ngác.
Người đàn ông đứng trước bồi thẩm đoàn đưa ra lời khai của mình bằng giọng đều đều, nhìn chằm chằm vào bồi thẩm đoàn một cách vô hồn.
Những chú chim im lặng ngắm nhìn tuyết rơi, nhìn chằm chằm vào quang cảnh mùa đông.
Lời nói của chính trị gia này chẳng được ai để ý khi khán giả vẫn tiếp tục nhìn ông với ánh mắt ngơ ngác.
Tâm trí của nhà khoa học chứa đầy những khái niệm trừu tượng, và cô thấy khó khăn khi giải thích chúng cho cả lớp khi họ nhìn cô với ánh mắt trống rỗng.
Camera an ninh đã ghi lại được cảnh tên cướp đeo mặt nạ đảo mắt khắp phòng, nhìn chằm chằm vào mọi hướng như thể đang cố gắng tìm lối thoát.
Gia đình nạn nhân ngồi im lặng trong suốt phiên tòa, nhìn chằm chằm vào bị cáo khi họ kể lại tội ác tày đình.
Cô giáo không thể hiểu nổi làm sao học sinh của mình, với vẻ mặt vô hồn, lại có thể hiểu được bài học.
Tứ chi của nghệ sĩ piano chuyển động một cách máy móc, không có đam mê hay cảm xúc, khi cô nhìn chằm chằm vào khán giả.