phó từ
sau, ở đằng sau
behind the door: đằng sau cửa
to do something behind someone's back: làm cái gì sau lưng ai
behind the scenes: (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật
chậm, trễ
he is behind other boys of his class: nó kém những trẻ khác cùng lớp
to be behind with (in) one's payments: thanh toán chậm
giới từ
sau, ở đằng sau
behind the door: đằng sau cửa
to do something behind someone's back: làm cái gì sau lưng ai
behind the scenes: (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật
kém
he is behind other boys of his class: nó kém những trẻ khác cùng lớp
to be behind with (in) one's payments: thanh toán chậm
tìm hiểu động cơ của ai, tìm hiểu ẩn ý của ai