Định nghĩa của từ weight

weightnoun

trọng lượng

/weɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "weight" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Thuật ngữ gốc "wægt" hoặc "wæht" dùng để chỉ tải trọng hoặc áp suất của một vật gì đó, chẳng hạn như trọng lượng trên cân. Thuật ngữ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*wehta-", có nghĩa là "heavy" hoặc "strong". Từ "weight" đã trải qua nhiều thay đổi theo thời gian, với cách viết tiếng Anh hiện đại xuất hiện vào khoảng thế kỷ 15. Thuật ngữ "weight" hiện dùng để chỉ đơn vị khối lượng hoặc độ nặng của một vật thể, cũng như sức mạnh hoặc lực của một vật thể, chẳng hạn như ảnh hưởng hoặc thẩm quyền của một người. Ngoài nghĩa đen, từ "weight" cũng được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả gánh nặng về mặt cảm xúc hoặc tâm lý mà một người phải gánh chịu, như trong "the weight of responsibility" hoặc "the weight of grief".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrọng lượng, sức nặng

exampleto weight a net: buộc chì vào lưới

exampleto try the weight of: nhấc lên xem nặng nhẹ

exampleto lose weight: sụt cân

meaningcái chặn (giấy...)

meaningqu cân

exampleset of weights: một bộ qu cân

exampleweights and measures: đo lường, cân đo

type ngoại động từ

meaningbuộc thêm vật nặng, làm nặng thêm

exampleto weight a net: buộc chì vào lưới

exampleto try the weight of: nhấc lên xem nặng nhẹ

exampleto lose weight: sụt cân

meaningđè nặng lên, chất nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

meaning(kỹ thuật) xử lý cho chắc thêm (vi)

exampleset of weights: một bộ qu cân

exampleweights and measures: đo lường, cân đo

being heavy

how heavy somebody/something is, which can be measured in, for example, kilograms or pounds

ai đó/cái gì đó nặng bao nhiêu, có thể đo được bằng kilôgam hoặc pound

Ví dụ:
  • It is about 76 kilos in weight.

    Nó nặng khoảng 76 kg.

  • Bananas are sold by weight.

    Chuối được bán theo trọng lượng.

  • In the wild, this fish can reach a weight of 5lbs.

    Trong tự nhiên, loài cá này có thể đạt trọng lượng 5 pound.

  • She is trying to lose weight (= become less heavy and less fat).

    Cô ấy đang cố gắng giảm cân (= trở nên bớt nặng nề hơn và ít béo hơn).

  • He’s put on/gained weight (= become heavier and fatter) since he gave up smoking.

    Anh ấy tăng/tăng cân (= trở nên nặng hơn và béo hơn) kể từ khi anh ấy bỏ thuốc lá.

  • No more for me. I have to watch my weight.

    Không còn dành cho tôi nữa. Tôi phải theo dõi cân nặng của mình.

  • He has now shed the extra weight.

    Bây giờ anh ấy đã giảm được số cân thừa.

  • Body fat increases rapidly as body weight increases.

    Lượng mỡ trong cơ thể tăng lên nhanh chóng khi trọng lượng cơ thể tăng lên.

  • The point is to achieve permanent weight loss.

    Vấn đề là đạt được sự giảm cân vĩnh viễn.

  • Stress can cause weight gain.

    Căng thẳng có thể gây tăng cân.

  • Sam has a weight problem (= is too fat).

    Sam có vấn đề về cân nặng (= quá béo).

Ví dụ bổ sung:
  • I should soon be down to my target weight of 70 kilos.

    Tôi sẽ sớm giảm được cân nặng mục tiêu là 70 kg.

  • I won't have any cake—I have to watch my weight.

    Tôi sẽ không ăn bánh - tôi phải theo dõi cân nặng của mình.

  • People's body weight can fluctuate during the day.

    Trọng lượng cơ thể của mọi người có thể dao động trong ngày.

Từ, cụm từ liên quan

the fact of being heavy

sự thật là nặng nề

Ví dụ:
  • The pillars have to support the weight of the roof.

    Các cột trụ phải đỡ được trọng lượng của mái nhà.

  • I just hoped the branch would take my weight.

    Tôi chỉ hy vọng chi nhánh sẽ gánh vác trọng lượng của tôi.

  • He staggered a little under the weight of his backpack.

    Anh ta loạng choạng một chút dưới sức nặng của chiếc ba lô.

  • The table collapsed under their weight.

    Chiếc bàn sụp đổ dưới sức nặng của họ.

  • Don't put any weight on that ankle for at least a week.

    Đừng đặt bất kỳ vật nặng nào lên mắt cá chân đó trong ít nhất một tuần.

Ví dụ bổ sung:
  • I was worried that the branch wouldn't take my weight.

    Tôi lo cành cây sẽ không chịu nổi sức nặng của tôi.

  • Many buildings collapsed under the weight of rain-soaked ash and mud.

    Nhiều tòa nhà sụp đổ dưới sức nặng của tro và bùn ướt mưa.

  • She tried to be quiet, but the stairs creaked under her weight.

    Cô cố gắng im lặng, nhưng cầu thang kêu cọt kẹt dưới sức nặng của cô.

  • The arch bears the weight of the bridge above.

    Vòm chịu sức nặng của cây cầu phía trên.

  • The boy was staggering beneath the weight of a pile of boxes.

    Cậu bé loạng choạng dưới sức nặng của một đống hộp.

Từ, cụm từ liên quan

heavy object

an object that is heavy

một vật nặng

Ví dụ:
  • The doctor said he should not lift heavy weights.

    Bác sĩ bảo không nên nâng tạ nặng.

  • Heavy weights should be lifted with a straight back.

    Nên nâng tạ nặng với lưng thẳng.

  • Consider adding weight training and aerobic exercises to your routine.

    Hãy cân nhắc việc bổ sung các bài tập tạ và thể dục nhịp điệu vào thói quen của bạn.

an object used to keep something in position or as part of a machine

một vật dùng để giữ vật gì đó ở đúng vị trí hoặc là một phần của máy

Ví dụ:
  • weights on a fishing line

    trọng lượng trên dây câu

Từ, cụm từ liên quan

responsibility/worry

a great responsibility or worry

một trách nhiệm lớn lao hoặc lo lắng

Ví dụ:
  • The full weight of responsibility falls on her.

    Toàn bộ trách nhiệm đổ lên vai cô.

  • The news was certainly a weight off my mind (= I did not have to worry about it any more).

    Tin tức này chắc chắn làm tôi nhẹ nhõm (= tôi không phải lo lắng về nó nữa).

  • Finally telling the truth was a great weight off my shoulders.

    Cuối cùng việc nói ra sự thật cũng là một gánh nặng lớn trên vai tôi.

  • He was buckling under the weight of his responsibilities.

    Anh ấy đang oằn mình dưới sức nặng của trách nhiệm của mình.

Từ, cụm từ liên quan

influence/strength

importance, influence or strength

tầm quan trọng, ảnh hưởng hoặc sức mạnh

Ví dụ:
  • The many letters of support added weight to the campaign.

    Nhiều lá thư ủng hộ đã tăng thêm sức nặng cho chiến dịch.

  • The President has now offered to lend his weight to the project.

    Hiện nay Tổng thống đã đề nghị góp sức vào dự án.

  • Your opinion carries weight with the boss.

    Ý kiến ​​của bạn có trọng lượng với sếp.

  • How can you ignore the sheer weight of medical opinion?

    Làm sao bạn có thể bỏ qua sức nặng tuyệt đối của quan điểm y tế?

  • The weight of evidence against her is overwhelming.

    Sức nặng của bằng chứng chống lại cô ấy là quá lớn.

Ví dụ bổ sung:
  • They attach too much weight to academic achievement.

    Họ quá coi trọng thành tích học tập.

  • The new evidence added considerable weight to the prosecution's case.

    Bằng chứng mới đã tăng thêm sức nặng đáng kể cho vụ án của bên công tố.

  • Sir Leon lent his weight to the Tory campaign yesterday.

    Ngài Leon đã góp sức vào chiến dịch Bảo thủ ngày hôm qua.

  • America's economic weight

    sức nặng kinh tế của Mỹ

  • Environmental considerations were given due weight in making the decision.

    Những cân nhắc về môi trường đã được cân nhắc kỹ lưỡng khi đưa ra quyết định.

for measuring/lifting

a unit or system of units by which weight is measured

một đơn vị hoặc hệ thống các đơn vị đo trọng lượng

Ví dụ:
  • tables of weights and measures

    bảng trọng lượng và thước đo

  • imperial/metric weight

    trọng lượng hệ đo lường/hệ mét

a piece of metal that is known to weigh a particular amount and is used to measure the weight of something, or lifted by people to improve their strength and as a sport

một miếng kim loại được biết là có trọng lượng nhất định và được sử dụng để đo trọng lượng của một vật gì đó, hoặc được người ta nâng lên để cải thiện sức mạnh của họ và như một môn thể thao

Ví dụ:
  • a set of weights

    một bộ tạ

  • a light/heavy weight

    trọng lượng nhẹ/nặng

  • She lifts weights as part of her training.

    Cô nâng tạ như một phần của quá trình tập luyện.

  • He does a lot of weight training.

    Anh ấy tập tạ rất nhiều.

Thành ngữ

carry weight (with somebody)
to have influence with somebody
  • My views don't carry much weight with the boss.
  • groan under the weight of something
    (formal)used to say that there is too much of something
  • The table groaned under the weight of the biggest buffet they had ever seen.
  • pull your weight
    to work as hard as everyone else in a job, an activity, etc.
    punch above your weight
    to be or try to be more successful than others in doing something that normally requires more skill, experience, money, etc. than you have
  • This player seems to be able to constantly punch above his weight.
  • He punched above his weight as the party’s foreign affairs spokesman.
  • take the weight off your feet
    (informal)to sit down and rest, especially when you are tired
  • Come and sit down and take the weight off your feet for a while.
  • throw your weight about/around
    (informal)to use your position of authority or power in an aggressive way in order to achieve what you want
  • She was a good manager, who didn’t find it necessary to throw her weight around.
  • throw/put your weight behind something
    to use all your influence and power to support something
  • The government has thrown its weight behind the anti-pollution campaign.
  • weight of numbers
    the combined power, strength or influence of a group
  • They won the argument by sheer weight of numbers.
  • worth your/its weight in gold
    very useful or valuable
  • A good mechanic is worth his weight in gold.