danh từ
nơi xảy ra
a scene of strife: nơi xảy ra xung đột
the scene is laid in India: câu chuyện xảy ra ở Ân độ
lớp (của bản kịch)
(sân khấu) cảnh phông
behind the scenes: (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật
cảnh, phong cảnh
/siːn/Từ "scene" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ và tiếng La-tinh. Từ tiếng Hy Lạp "skēnē" (σκήνη) dùng để chỉ một tấm rèm hoặc phông nền được sử dụng trong nhà hát, và sau đó có nghĩa là bối cảnh kịch tính hoặc sân khấu. Từ tiếng La-tinh "scena", được mượn từ tiếng Hy Lạp, vẫn giữ nguyên nghĩa. Vào thế kỷ 14, từ "scene" được mượn từ tiếng Pháp cổ vào tiếng Anh trung đại, phát âm là "scène". Ban đầu, từ này dùng để chỉ bối cảnh sân khấu hoặc hành động kịch tính. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ bối cảnh hoặc bầu không khí nào, dù là thực hay tưởng tượng. Ngày nay, từ "scene" bao gồm nhiều nghĩa, từ một địa điểm hoặc bối cảnh cụ thể đến một bầu không khí hoặc tâm trạng cụ thể. Từ này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm phim ảnh, sân khấu và ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
nơi xảy ra
a scene of strife: nơi xảy ra xung đột
the scene is laid in India: câu chuyện xảy ra ở Ân độ
lớp (của bản kịch)
(sân khấu) cảnh phông
behind the scenes: (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật
the place where something happens, especially something unpleasant
nơi mà một cái gì đó xảy ra, đặc biệt là một cái gì đó khó chịu
hiện trường vụ tai nạn/tội ác/tai nạn
Kẻ tấn công đã bỏ trốn khỏi hiện trường.
Ý là nơi diễn ra nhiều cuộc biểu tình vào thời điểm đó.
Lính cứu hỏa đã có mặt tại hiện trường trong vòng vài phút.
Đáng tiếc người đàn ông đã tử vong tại chỗ.
Xe cứu thương nhanh chóng có mặt tại hiện trường vụ tai nạn.
Tên tội phạm thường thăm lại hiện trường vụ án.
Cảnh sát cho biết người đàn ông đã chết tại hiện trường.
Cảnh sát đã được gọi tới hiện trường.
dấu chân được tìm thấy gần hiện trường vụ án mạng
Từ, cụm từ liên quan
an event or a situation that you see, especially one of a particular type
một sự kiện hoặc một tình huống mà bạn nhìn thấy, đặc biệt là một trong một loại cụ thể
Chiến thắng của đội đã tạo nên cảnh tượng hân hoan khắp cả nước.
một cảnh tàn phá/tàn sát
Cô đã chứng kiến một số cảnh tượng rất đau buồn.
Anh ta quan sát hiện trường với vẻ kinh hãi.
Tôi diễn lại cảnh đó trong tâm trí.
Nhân viên y tế chăm sóc những người bị thương trong những cảnh gợi nhớ về thời chiến.
Cô mở cửa thì thấy một khung cảnh hỗn loạn lạ thường.
Chiến trường là một cảnh tượng tàn sát vô cùng thảm khốc.
a part of a film, play or book in which the action happens in one place or is of one particular type
một phần của bộ phim, vở kịch hoặc cuốn sách trong đó hành động xảy ra ở một nơi hoặc thuộc một loại cụ thể
cảnh tình dục/đánh nhau/hành động/chiến đấu
cảnh đã bị xóa (= những cảnh không có trong phiên bản cuối cùng)
quay phim/quay một cảnh
Họ đã quay cảnh mở đầu 15 lần.
Tôi đã rất lo lắng trước cảnh lớn của mình (= cảnh mà tôi có một phần rất quan trọng).
Cảnh anh đến nhà máy là bước ngoặt của cuốn sách.
Anh ấy xuất hiện trong cảnh mở đầu.
Cô đóng những cảnh tình tứ một cách xuất sắc.
Phim có nhiều cảnh phòng ngủ ướt át.
Cô bé đã đánh cắp sự chú ý của tất cả các ngôi sao lớn.
Sau đó khung cảnh chuyển sang nhà bếp.
one of the small sections that a play or an opera is divided into
một trong những phần nhỏ mà một vở kịch hay một vở opera được chia thành
Màn I, Cảnh 2 của ‘Macbeth’
a particular area of activity or way of life and the people who are part of it
một lĩnh vực hoạt động hoặc lối sống cụ thể và những người là một phần của nó
bối cảnh nghệ thuật/câu lạc bộ/punk
một người mới trên sân khấu âm nhạc
Các cầu thủ Anh ngày càng gặp khó khăn khi cạnh tranh trên đấu trường quốc tế.
Tarantino bùng nổ trên sân khấu điện ảnh vào những năm 90.
Sau nhiều năm đứng đầu, cô ấy đã biến mất khỏi hiện trường.
Anh ấy tham gia rất nhiều vào nền nghệ thuật địa phương.
Nhiều ngôi sao của thập niên 90 đã hoàn toàn biến mất khỏi làng nhạc.
sự bùng nổ của âm nhạc Cuba trên trường thế giới
Một người mới đã xuất hiện trên sân khấu thời trang.
a view that you see
một khung cảnh mà bạn nhìn thấy
một khung cảnh nông thôn thú vị
Họ ra nước ngoài để thay đổi cảnh quan (= để xem và trải nghiệm môi trường xung quanh mới).
Chúng tôi đứng quan sát hiện trường.
Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ tàu ngắm nhìn khung cảnh luôn thay đổi.
a painting, drawing, or photograph of a place and the things that are happening there
một bức tranh, bức vẽ hoặc bức ảnh về một địa điểm và những điều đang xảy ra ở đó
một cuộc triển lãm về cảnh đường phố Paris
Anh vẽ cảnh đời sống đồng quê.
a loud, angry argument, especially one that happens in public and is embarrassing
một cuộc tranh cãi ồn ào, giận dữ, đặc biệt là một cuộc tranh cãi xảy ra ở nơi công cộng và gây bối rối
Cô ấy đã gây ra một cảnh tượng ngay giữa bữa tiệc.
“Xin hãy rời đi,” anh nói. ‘Tôi không muốn có một cảnh.’
Cô đã có một số cảnh khủng khiếp với cha mình.
Đã có một vài cảnh xấu giữa anh ấy và người quản lý.