danh từ
đê, gờ, ụ (đất, đá)
he banks one tenth of his salary every month: anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
to break the bank: đánh cho nhà cái hết vốn
đống
big banks of snow: những đống tuyết lớn
động từ
đắp bờ (để ngăn)
he banks one tenth of his salary every month: anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
chất đống, dồn thành đống
to break the bank: đánh cho nhà cái hết vốn
nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
big banks of snow: những đống tuyết lớn