wanting very much to achieve success in your career or to improve your social status and standard of living
rất muốn đạt được thành công trong sự nghiệp hoặc cải thiện địa vị xã hội và mức sống của bạn
- advertising aimed at the aspirational classes
quảng cáo nhắm vào các tầng lớp có nguyện vọng
- She has an aspirational career goal of becoming a renowned architect.
Cô có mục tiêu nghề nghiệp đầy tham vọng là trở thành một kiến trúc sư nổi tiếng.
- His aspirational lifestyle includes regular gym sessions and healthy eating habits.
Phong cách sống lý tưởng của anh bao gồm tập gym thường xuyên và ăn uống lành mạnh.
- The company's aspirational marketing strategy aims to position its products as luxury items.
Chiến lược tiếp thị đầy tham vọng của công ty này là định vị sản phẩm của mình như những mặt hàng xa xỉ.
- As an aspiring fashion designer, she constantly follows the latest trends and styles.
Là một nhà thiết kế thời trang đầy tham vọng, cô luôn theo dõi các xu hướng và phong cách mới nhất.
an aspirational goal or target is very ambitious and may be more than you can achieve, but is set in order to encourage you to try harder and achieve more
một mục tiêu hoặc mục tiêu đầy khát vọng là rất tham vọng và có thể nhiều hơn những gì bạn có thể đạt được, nhưng được đặt ra nhằm khuyến khích bạn cố gắng hơn nữa và đạt được nhiều hơn
- The company has announced an aspirational goal of increasing production from 42 000 tonnes to 72 000 tonnes.
Công ty đã công bố mục tiêu đầy tham vọng là tăng sản lượng từ 42.000 tấn lên 72.000 tấn.