Định nghĩa của từ aspirational

aspirationaladjective

đầy khát vọng

/ˌæspəˈreɪʃənl//ˌæspəˈreɪʃənl/

Từ "aspirational" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "aspirare", có nghĩa là "thở" và "aspiratio", có nghĩa là "cảm hứng". Bản thân từ "aspirational" là một từ vay mượn từ tiếng Pháp vào thế kỷ 20, khi nó được dùng để mô tả thứ gì đó truyền cảm hứng hoặc thúc đẩy ai đó phấn đấu vì một mục tiêu hoặc lý tưởng cao cả hơn. Trong tiếng Anh, từ này lần đầu tiên được ghi lại vào những năm 1960 và trở nên phổ biến vào những năm 1990, đặc biệt là trong tiếp thị và quảng cáo. Ngày nay, "aspirational" thường được dùng để mô tả các sản phẩm, lối sống hoặc nhân vật được định vị là đáng mơ ước hoặc truyền cảm hứng, thường với mục tiêu ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng hoặc chuẩn mực văn hóa. Ví dụ, một thương hiệu xe hơi hạng sang có thể mô tả mẫu xe mới nhất của mình là "aspirational," ngụ ý rằng nó thể hiện các giá trị và lý tưởng của sự thành công và tinh tế.

namespace

wanting very much to achieve success in your career or to improve your social status and standard of living

rất muốn đạt được thành công trong sự nghiệp hoặc cải thiện địa vị xã hội và mức sống của bạn

Ví dụ:
  • advertising aimed at the aspirational classes

    quảng cáo nhắm vào các tầng lớp có nguyện vọng

  • She has an aspirational career goal of becoming a renowned architect.

    Cô có mục tiêu nghề nghiệp đầy tham vọng là trở thành một kiến ​​trúc sư nổi tiếng.

  • His aspirational lifestyle includes regular gym sessions and healthy eating habits.

    Phong cách sống lý tưởng của anh bao gồm tập gym thường xuyên và ăn uống lành mạnh.

  • The company's aspirational marketing strategy aims to position its products as luxury items.

    Chiến lược tiếp thị đầy tham vọng của công ty này là định vị sản phẩm của mình như những mặt hàng xa xỉ.

  • As an aspiring fashion designer, she constantly follows the latest trends and styles.

    Là một nhà thiết kế thời trang đầy tham vọng, cô luôn theo dõi các xu hướng và phong cách mới nhất.

an aspirational goal or target is very ambitious and may be more than you can achieve, but is set in order to encourage you to try harder and achieve more

một mục tiêu hoặc mục tiêu đầy khát vọng là rất tham vọng và có thể nhiều hơn những gì bạn có thể đạt được, nhưng được đặt ra nhằm khuyến khích bạn cố gắng hơn nữa và đạt được nhiều hơn

Ví dụ:
  • The company has announced an aspirational goal of increasing production from 42 000 tonnes to 72  000 tonnes.

    Công ty đã công bố mục tiêu đầy tham vọng là tăng sản lượng từ 42.000 tấn lên 72.000 tấn.