tính từ
có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
có nhiều tham vọng
tham vọng, có hoài bão
/amˈbɪʃəs/Từ "ambitious" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ "ambire", có nghĩa là "đi vòng quanh" hoặc "bao quanh". Trong tiếng Latin, "ambire" được dùng để mô tả hành động bao quanh hoặc bao trùm một cái gì đó, và thường được dùng trong bối cảnh chính trị hoặc chiến tranh để mô tả hành động bao vây hoặc vây hãm một thành phố hoặc công sự. Trong tiếng Anh, từ "ambitious" xuất hiện vào thế kỷ 15 và ban đầu có nghĩa là "có mong muốn bao quanh hoặc bao trùm một cái gì đó". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã thay đổi để mô tả mong muốn của một người đạt được mục tiêu hoặc mục đích, thường là với cảm giác cấp bách hoặc háo hức. Ngày nay, từ "ambitious" thường được dùng để mô tả một người có động lực để thành công, háo hức tiến bộ và sẵn sàng chấp nhận rủi ro để đạt được mục tiêu của mình.
tính từ
có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
có nhiều tham vọng
determined to be successful, rich, powerful, etc.
quyết tâm thành công, giàu có, quyền lực, v.v.
một người quản lý trẻ đầy tham vọng
Họ rất tham vọng cho con cái của họ (= họ muốn chúng thành công).
Sarah là một kế toán viên cực kỳ tham vọng, luôn khao khát thăng tiến trong công ty và cuối cùng là thành lập công ty riêng.
Sau khi hoàn thành bằng cử nhân, Tim đặt mục tiêu vào một trường luật danh tiếng và trở thành một luật sư thành công.
Mục tiêu đầy tham vọng của nữ doanh nhân trẻ này đối với công ty khởi nghiệp của mình bao gồm mở rộng sang các thị trường mới và tìm kiếm các nhà đầu tư lớn.
Tôi rất tham vọng. Đối với tôi không có gì có ý nghĩa hơn chiến thắng.
Tôi không đủ tham vọng để cố gắng đạt đến đỉnh cao.
Tôi chưa bao giờ đặc biệt tham vọng.
Cô ấy là một sinh viên tuyệt vời - tận tâm, chăm chỉ và đầy tham vọng.
Các học sinh đều có tham vọng học tốt.
needing a lot of effort, money or time to succeed
cần rất nhiều nỗ lực, tiền bạc hoặc thời gian để thành công
kế hoạch đầy tham vọng của chính phủ về cải cách xã hội
Chạy bộ mỗi sáng? Điều đó thật tham vọng phải không?
Một số thực tập sinh sẽ thực hiện ba dự án mới đầy tham vọng.
Giai đoạn 2 và 3 có vẻ quá tham vọng.
Cuốn sách có phạm vi đầy tham vọng.