danh từ
sự trông nom, sự quản lý
sự điều khiển
ban quản lý, ban quản đốc
Default
sự quản lý, sự lãnh đạo
sự quản lý, sự trông nom, sự điều khiển
/ˈmanɪdʒm(ə)nt/Từ "management" có nguồn gốc từ tiếng Latin "manus", có nghĩa là "bàn tay", phát triển thành "managium", ám chỉ "handful" hoặc "cái gì đó được xử lý". Khái niệm "handling" này đã chuyển thành "managing" các nguồn lực và hoạt động. Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu được sử dụng để mô tả hành động kiểm soát hoặc chỉ đạo. Phải đến thế kỷ 19, "management" mới được sử dụng rộng rãi trong kinh doanh và công nghiệp.
danh từ
sự trông nom, sự quản lý
sự điều khiển
ban quản lý, ban quản đốc
Default
sự quản lý, sự lãnh đạo
the activity of running and controlling a business or similar organization
hoạt động điều hành và kiểm soát một doanh nghiệp hoặc tổ chức tương tự
sự nghiệp quản lý
quản lý khách sạn/dự án
một khóa đào tạo quản lý
quản lý hàng ngày của doanh nghiệp
Báo cáo đổ lỗi cho quản lý kém.
Quản lý tài chính hiệu quả là điều cần thiết.
Phong cách quản lý từ trên xuống của công ty khiến việc ra quyết định trở nên chậm chạp và thiếu linh hoạt.
Cô đã loại bỏ một số lớp quản lý.
Công việc kinh doanh phát triển mạnh nhờ phong cách quản lý độc đáo của ông.
Ông là một trong những chuyên gia quản lý được trả lương cao nhất trên thế giới.
Liệu anh ta có những kỹ năng quản lý cần thiết?
Từ, cụm từ liên quan
the people who run and control a business or similar organization
những người điều hành và kiểm soát một doanh nghiệp hoặc tổ chức tương tự
Ban quản lý đang/đang cân nhắc việc đóng cửa nhà máy.
Cửa hàng hiện thuộc quyền quản lý mới.
quản lý cấp cơ sở/cấp trung/cấp cao
quản lý của ngân hàng/hãng hàng không/bệnh viện
một quyết định/công việc quản lý
Một hội đồng quản trị và đội ngũ quản lý mới đã tiếp quản.
Vai trò của tôi là đóng vai trò trung gian giữa nhân viên và quản lý.
Hầu hết các nhà quản lý đều muốn tránh đình công.
Ban quản lý kỳ vọng nhu cầu sẽ tăng nhanh hơn nguồn cung.
Ban quản lý tự tin về sự phát triển trong tương lai.
the act or skill of dealing with people or situations in a successful way
hành động hoặc kỹ năng đối phó với con người hoặc tình huống một cách thành công
quản lý lớp học
một hệ thống/công ty/kế hoạch quản lý chất thải
quản lý nhân viên/bệnh nhân/nguồn lực
Chế độ ăn uống đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát bệnh tim.
Phòng khám đặt việc kiểm soát cơn đau ở trẻ em lên hàng đầu.
Tổ chức phi chính phủ này thực hiện các dự án xoay quanh việc quản lý tài nguyên thiên nhiên và động vật hoang dã.
Những thay đổi trong thực tiễn quản lý đất đai có thể cải thiện chất lượng nước ở các dòng suối theo thời gian.
Từ, cụm từ liên quan
All matches