tính từ
không được đánh giá đúng mức; bị đánh giá thấp; bị coi thường
bị đánh giá thấp
/ˌʌndərəˈpriːʃieɪtɪd//ˌʌndərəˈpriːʃieɪtɪd/Từ "underappreciated" là sự kết hợp của hai từ: "under" và "appreciated". "Under" có nghĩa là "ít hơn" hoặc "dưới", trong khi "appreciated" có nghĩa là "valued" hoặc "được công nhận". Bản thân từ "appreciate" bắt nguồn từ tiếng Latin "appreciare", có nghĩa là "ước tính giá trị của". Do đó, "underappreciated" biểu thị sự thiếu công nhận hoặc giá trị thích hợp dành cho ai đó hoặc thứ gì đó. Từ này nhấn mạnh ý tưởng rằng giá trị của chủ thể không được thừa nhận đầy đủ.
tính từ
không được đánh giá đúng mức; bị đánh giá thấp; bị coi thường
Mặc dù có tài năng đáng kinh ngạc, nhưng sự chăm chỉ của Emma vẫn chưa được đánh giá đúng mức.
Bộ phận tiếp thị của công ty đã bị đánh giá thấp trong một thời gian dài, mặc dù họ đóng vai trò quan trọng trong thành công của tổ chức.
Tiền vệ của đội bóng đá, mặc dù rất quan trọng đối với chiến lược của đội, nhưng thường bị đánh giá thấp so với thủ môn và tiền đạo.
Cuốn sách đầu tay của tác giả nhận được rất ít sự chú ý và bị phần lớn các nhà phê bình đánh giá thấp.
Giáo viên khoa học của trường, người đã dành nhiều giờ để hướng dẫn học sinh, lại không được ban quản lý đánh giá cao.
Thủ thư của trường, người làm việc không biết mệt mỏi để đảm bảo thư viện được bảo trì tốt và có tổ chức, lại không được phần lớn học sinh đánh giá cao.
Mã lệnh khéo léo của kỹ sư phần mềm, giúp giải quyết vấn đề lập trình phức tạp, thường không được ban quản lý đánh giá cao mặc dù có giá trị cao.
Thật không may, những đóng góp to lớn của CEO trong việc đưa công ty đến thành công lại không được các thành viên hội đồng quản trị đánh giá cao.
Đội ngũ phát triển của quỹ, những người làm việc không biết mệt mỏi để đảm bảo nguồn tài trợ cho các mục đích quan trọng, thường không được đánh giá cao.
Những giờ phục vụ cộng đồng vô tận của tình nguyện viên, vốn đã tạo nên sự khác biệt đáng kể cho những người có nhu cầu, thật không may lại không được nhiều người đánh giá cao.