Định nghĩa của từ grateful

gratefuladjective

biết ơn, dễ chịu, khoan khoái

/ˈɡreɪtf(ʊ)l/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "grateful" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "grat" có nghĩa là "pleasing" hoặc "agreeable" và hậu tố "-ful" biểu thị một phẩm chất hoặc điều kiện. Người ta cho rằng từ này có nguồn gốc từ tiếng Latin "gratus" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "pleasing" hoặc "dễ chịu". Trong thời kỳ trung cổ, từ "grateful" dùng để chỉ một điều gì đó dễ chịu hoặc dễ chịu, thường theo nghĩa là một món quà hoặc sự ưu ái. Theo thời gian, ý nghĩa của "grateful" đã thay đổi để nhấn mạnh phản ứng cảm xúc khi cảm thấy biết ơn hoặc trân trọng một điều gì đó hoặc một ai đó. Ngày nay, từ này thường được dùng để thể hiện cảm giác biết ơn hoặc mắc nợ, thường là để đáp lại một hành động tử tế hoặc sự ưu ái. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "grateful" vẫn bắt nguồn từ cảm giác vui vẻ, đồng thuận hoặc có đi có lại.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbiết ơn

exampleto be grateful to somebody for something: biết ơn ai về cái gì

meaningdễ chịu, khoan khoái

examplea grateful shade: bóng mát dễ chịu

namespace

feeling or showing thanks because somebody has done something kind for you or has done as you asked

cảm thấy hoặc thể hiện sự cảm ơn vì ai đó đã làm điều gì đó tử tế cho bạn hoặc đã làm như bạn yêu cầu

Ví dụ:
  • Thank you for doing this. I really am so grateful.

    Cảm ơn bạn đã làm điều này. Tôi thực sự rất biết ơn.

  • We are very grateful to all those who contributed.

    Chúng tôi rất biết ơn tất cả những người đã đóng góp.

  • She said she was grateful for the support shown by the community.

    Cô cho biết cô rất biết ơn sự hỗ trợ của cộng đồng.

  • I am extremely grateful to all the teachers for their help.

    Tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ của tất cả các giáo viên.

  • She seems to think I should be grateful to have a job at all.

    Có vẻ như cô ấy nghĩ tôi nên biết ơn vì có được một công việc.

  • He was grateful that she didn't tell his parents about the incident.

    Anh rất biết ơn vì cô đã không nói với bố mẹ anh về vụ việc.

  • Grateful thanks are due to the following people for their help…

    Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến những người sau đây vì sự giúp đỡ của họ…

  • Kate gave him a grateful smile.

    Kate nở một nụ cười biết ơn với anh.

Ví dụ bổ sung:
  • I am more than grateful for their generous response.

    Tôi rất biết ơn sự đáp ứng hào phóng của họ.

  • I'll be forever grateful for your help.

    Tôi sẽ mãi mãi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • I'm eternally grateful that we managed to go there before the war.

    Tôi mãi mãi biết ơn vì chúng tôi đã đến được đó trước chiến tranh.

  • I'm immensely grateful to you for your support.

    Tôi vô cùng biết ơn sự hỗ trợ của bạn.

  • I'm just grateful the injury is not as bad as we'd feared.

    Tôi chỉ biết ơn vì vết thương không tệ như chúng tôi lo sợ.

used to make a request, especially in a letter or in a formal situation

dùng để đưa ra yêu cầu, đặc biệt là trong thư hoặc trong tình huống trang trọng

Ví dụ:
  • I would be grateful if you could send the completed form back as soon as possible.

    Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể gửi lại biểu mẫu đã điền đầy đủ càng sớm càng tốt.

  • I would be most grateful if you would keep this matter confidential.

    Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ bí mật vấn đề này.

  • We would be grateful for any information you can give us.

    Chúng tôi sẽ biết ơn bất kỳ thông tin nào bạn có thể cung cấp cho chúng tôi.

  • I am grateful for the kindhearted stranger who helped me carry my heavy groceries to my car.

    Tôi rất biết ơn người lạ tốt bụng đã giúp tôi mang những đồ tạp hóa nặng ra xe.

  • After a long day, I am grateful for the solace of a warm bath and cozy pajamas.

    Sau một ngày dài, tôi cảm thấy biết ơn khi được tắm nước ấm và mặc bộ đồ ngủ ấm áp.