Default
xem annoying
khó chịu
/əˈnɔɪɪŋli//əˈnɔɪɪŋli/Từ "annoyingly" là một trạng từ có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Gốc "annoy" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "an" có nghĩa là "against" và "nodig" có nghĩa là "need". Từ "annoy" ban đầu có nghĩa là "làm phiền" hoặc "làm phiền", và hậu tố "-ly" được thêm vào để tạo thành trạng từ "annoyingly". Vào thế kỷ 14, từ "annoyingly" xuất hiện để mô tả cách thức hoặc cách thức mà một việc gì đó được thực hiện, gây ra rắc rối hoặc xáo trộn. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao hàm nhiều cảm xúc, bao gồm cả sự khó chịu, thất vọng và kích động. Ngày nay, "annoyingly" thường được dùng để mô tả điều gì đó gây khó chịu hoặc bực bội, thường theo cách vui vẻ hoặc hài hước. Ví dụ, "The constant noise of the construction next door was annoyingly loud."
Default
xem annoying
Đồng nghiệp của tôi liên tục ngân nga một mình, điều này gây mất tập trung một cách khó chịu trong các cuộc họp quan trọng.
Tiếng chó sủa của hàng xóm tôi vang vọng khắp tòa nhà chung cư, rất khó chịu vào giữa đêm.
Nhạc nền của nhà hàng dường như bị kẹt ở chế độ lặp lại, phát đi phát lại cùng một giai điệu khó chịu.
Bạn tôi cứ kiểm tra điện thoại trong lúc chúng tôi nói chuyện, điều này thực sự là bất lịch sự và khiếm nhã.
Những thông báo liên tục từ điện thoại của tôi lặp đi lặp lại một cách khó chịu và làm mất tập trung của tôi.
Em gái tôi cứ thích chơi trò chơi điện tử ở mức âm lượng cao, phớt lờ lời yêu cầu giảm âm lượng của tôi và liên tục gây ra sự khó chịu.
Bóng đèn bị cháy phía trên bàn làm việc của tôi tạo ra cái bóng nhấp nháy gây khó chịu trong giờ làm việc.
Loại bơ đậu phộng dạng cục mà bạn tôi khăng khăng đòi tôi thử thì dính hơn bơ đậu phộng thông thường và khiến việc phết nó lên bánh mì trở nên rất khó chịu.
Nhân viên tiếp thị qua điện thoại vẫn liên tục gọi đến số nhà của chúng tôi, ngay cả khi chúng tôi đã yêu cầu không gọi nữa, gây ra sự khó chịu tột độ.
Tiếng xây dựng ngay bên ngoài cửa sổ to và dai dẳng đến mức khó chịu suốt cả ngày.