to do something that involves physical or mental effort, especially as part of a job
làm điều gì đó đòi hỏi nỗ lực về thể chất hoặc tinh thần, đặc biệt là một phần của công việc
- I can't work if I'm cold.
Tôi không thể làm việc nếu tôi lạnh.
- The kids always work hard at school.
Những đứa trẻ luôn làm việc chăm chỉ ở trường.
- The whole team is currently working on the project.
Toàn bộ nhóm hiện đang làm việc trên dự án.
- He is working on a new novel.
Anh ấy đang viết một cuốn tiểu thuyết mới.
- She's outside, working on the car.
Cô ấy đang ở bên ngoài, đang sửa xe.
- I've been working at my assignment all day.
Tôi đã làm việc ở nhiệm vụ của mình cả ngày.
- Work with a partner to solve the problem.
Làm việc với đối tác để giải quyết vấn đề.
- We work closely with clients to develop specific solutions.
Chúng tôi làm việc chặt chẽ với khách hàng để phát triển các giải pháp cụ thể.
- Doctors often work very long hours.
Các bác sĩ thường làm việc rất nhiều giờ.
- He works shifts at a metal plant.
Anh ấy làm việc theo ca tại một nhà máy kim loại.
- An architect must work within the confines of the laws of physics.
Một kiến trúc sư phải làm việc trong giới hạn của các định luật vật lý.
- Employees are motivated to work harder for a variety of different reasons.
Nhân viên được thúc đẩy làm việc chăm chỉ hơn vì nhiều lý do khác nhau.
- I've spent three hours working at this problem.
Tôi đã dành ba giờ để giải quyết vấn đề này.
- I work more efficiently on my own.
Tôi làm việc một mình hiệu quả hơn.
- We worked steadily away all morning.
Chúng tôi làm việc đều đặn suốt buổi sáng.
- I got to work with leading architects.
Tôi được làm việc với những kiến trúc sư hàng đầu.
- We will continue to work with suppliers and listen to customers.
Chúng tôi sẽ tiếp tục làm việc với các nhà cung cấp và lắng nghe khách hàng.
- I have to work unsociable hours at times.
Đôi khi tôi phải làm việc nhiều giờ không thể sống được.
- I am willing to work hard to accomplish this.
Tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ để thực hiện điều này.
- The police are actively working with different groups in the community.
Cảnh sát đang tích cực làm việc với các nhóm khác nhau trong cộng đồng.
- She is working on an important murder case.
Cô ấy đang điều tra một vụ án giết người quan trọng.
- They are working in close partnership with the local council.
Họ đang hợp tác chặt chẽ với hội đồng địa phương.
- She met other artists who worked in similar ways to her.
Cô đã gặp những nghệ sĩ khác làm việc theo cách tương tự như cô.
- The department works on issues of special concern to women.
Bộ này làm việc về các vấn đề được phụ nữ đặc biệt quan tâm.
- They don't want to work seven days a week.
Họ không muốn làm việc bảy ngày một tuần.
to have a job
để có một công việc
- Both my parents work.
Cả bố mẹ tôi đều làm việc.
- to work in an office/a factory
làm việc ở văn phòng/nhà máy
- She works for an engineering company.
Cô ấy làm việc cho một công ty kỹ thuật.
- My father wants me to work for him when I leave school.
Bố tôi muốn tôi làm việc cho ông khi tôi ra trường.
- I've always worked in education.
Tôi luôn làm việc trong lĩnh vực giáo dục.
- He worked in the oil industry for twenty years.
Ông đã làm việc trong ngành dầu mỏ suốt 20 năm.
- Do you enjoy working with children?
Bạn có thích làm việc với trẻ em không?
- My son is working as a teacher.
Con trai tôi đang làm giáo viên.
- the people you work with
những người bạn làm việc cùng
- people who have worked closely together over a period of time
những người đã làm việc chặt chẽ với nhau trong một khoảng thời gian
- A lot of mothers choose to work part-time.
Rất nhiều bà mẹ chọn làm việc bán thời gian.
- He's working as a builder at the moment.
Hiện tại anh ấy đang làm thợ xây.
- He was found to be working illegally and was deported.
Anh ta bị phát hiện đang làm việc bất hợp pháp và bị trục xuất.
- I work primarily with young children.
Tôi chủ yếu làm việc với trẻ nhỏ.
- She works for an oil company.
Cô ấy làm việc cho một công ty dầu mỏ.
- He works directly with customers.
Anh ấy làm việc trực tiếp với khách hàng.
- I prefer to work as part of a team.
Tôi thích làm việc như một phần của nhóm hơn.
- I needed a job which would enable me to work at home.
Tôi cần một công việc có thể giúp tôi làm việc tại nhà.
- They have lived and worked in the area all their life.
Họ đã sống và làm việc ở khu vực này cả đời.
- Many of them had the opportunity to work or study abroad.
Nhiều người trong số họ đã có cơ hội làm việc hoặc học tập ở nước ngoài.
- The school is a great place to work.
Trường học là nơi tuyệt vời để làm việc.
- She works with young people.
Cô ấy làm việc với những người trẻ tuổi.
- She is working in the field of historic preservation.
Cô đang làm việc trong lĩnh vực bảo tồn lịch sử.
- It is great to work in an environment that encourages creativity.
Thật tuyệt vời khi được làm việc trong một môi trường khuyến khích sự sáng tạo.
- She is still working at the age of 80.
Bà vẫn làm việc ở tuổi 80.
- He works from home (= does paid work at home) two days a week.
Anh ấy làm việc ở nhà (= làm công việc được trả lương ở nhà) hai ngày một tuần.