Definition of nice

niceadjective

đẹp, thú vị, dễ chịu

/nʌɪs/

Definition of undefined

Middle English (in the sense ‘stupid’): from Old French, from Latin nescius ‘ignorant’, from nescire ‘not know’. Other early senses included ‘coy, reserved’, giving rise to ‘fastidious, scrupulous’: this led both to the sense ‘fine, subtle’ (regarded by some as the ‘correct’ sense), and to the main current senses

Summary
type tính từ
meaning(thông tục) thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫn
examplea nice day: một ngày đẹp
examplenice weather: tiết trời đẹp
examplea nice walk: một cuộc đi chơi thú vị
meaningxinh đẹp
meaningngoan; tốt, tử tế, chu đáo
examplehow... of you to help me in my work!: anh giúp đỡ tôi trong công việc, thật là tử tế quá
pleasant/attractive

pleasant or attractive

dễ chịu hoặc hấp dẫn

Example:
  • a nice day/smile/place

    một ngày/nụ cười/địa điểm tốt đẹp

  • nice weather

    thời tiết đẹp

  • Did you have a nice time?

    Bạn có khoảng thời gian tuyệt chứ?

  • You look very nice.

    Bạn trông rất tuyệt.

  • We all had the flu last week—it wasn't very nice.

    Tất cả chúng tôi đều bị cúm vào tuần trước - nó không dễ chịu chút nào.

  • ‘Do you want to come, too?’ ‘Yes, that would be nice.’

    ‘Bạn có muốn đi cùng không?’ ‘Vâng, điều đó thật tuyệt.’

  • The nicest thing about her is that she never criticizes us.

    Điều tuyệt vời nhất ở cô ấy là cô ấy không bao giờ chỉ trích chúng tôi.

  • It was a nice touch to end the film as it started.

    Thật là một cảm giác thú vị khi kết thúc bộ phim ngay khi nó bắt đầu.

  • It's nice to know that somebody appreciates what I do.

    Thật vui khi biết rằng có ai đó đánh giá cao những gì tôi làm.

  • Nice to meet you! (= a friendly greeting when you meet somebody for the first time)

    Rất vui được gặp bạn! (= lời chào thân thiện khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên)

  • It's been nice meeting you.

    Rất vui được gặp bạn.

  • It's nice that you can come with us.

    Thật vui khi bạn có thể đi cùng chúng tôi.

  • It would be nice if he moved to London.

    Sẽ thật tuyệt nếu anh ấy chuyển đến London.

Extra examples:
  • It's nice to have a few days off.

    Thật vui khi được nghỉ vài ngày.

  • I cleaned the room to make it nice for the others when they came home.

    Tôi dọn dẹp phòng để mọi người thấy thoải mái khi họ về nhà.

  • It had not been a particularly nice experience.

    Đó không phải là một trải nghiệm đặc biệt thú vị.

  • It's nice for Mum to get out more.

    Thật tốt khi mẹ được ra ngoài nhiều hơn.

  • That bread smells nice.

    Bánh mì đó có mùi thơm đấy.

used before adjectives or adverbs to emphasize how pleasant something is

được sử dụng trước tính từ hoặc trạng từ để nhấn mạnh mức độ dễ chịu của một cái gì đó

Example:
  • a nice hot bath

    một bồn tắm nước nóng tuyệt vời

  • a nice long walk

    một chuyến đi dài thú vị

  • It's a nice little place you have here.

    Đây là một nơi nhỏ xinh đẹp mà bạn có ở đây.

  • He seemed nice and friendly.

    Anh ấy có vẻ tốt bụng và thân thiện.

  • It was nice and warm yesterday.

    Hôm qua thật đẹp và ấm áp.

  • Everyone arrived nice and early.

    Mọi người đều đến đẹp và sớm.

  • I felt nice and cosy.

    Tôi cảm thấy tốt đẹp và ấm cúng.

kind/friendly

kind; friendly

loại; thân thiện

Example:
  • Our new neighbours are very nice.

    Hàng xóm mới của chúng tôi rất tốt bụng.

  • He's a really nice guy.

    Anh ấy là một chàng trai thực sự tốt.

  • She's one of the nicest people you'll ever meet.

    Cô ấy là một trong những người đẹp nhất mà bạn từng gặp.

  • Be nice to me. I'm not feeling well.

    Hãy tử tế với tôi. Tôi cảm thấy không khỏe.

  • It was nice of them to invite us.

    Họ thật tử tế khi mời chúng tôi.

  • I complained to the manager and he was very nice about it.

    Tôi phàn nàn với người quản lý và anh ấy rất tốt về điều đó.

  • I asked him in the nicest possible way to put his cigarette out.

    Tôi yêu cầu anh ta dập điếu thuốc theo cách tử tế nhất có thể.

Extra examples:
  • Can't you be nice to each other for once?

    Không thể tử tế với nhau một lần được sao?

  • an awfully nice man

    một người đàn ông cực kỳ tốt

  • Some of the boys were nice enough, but she didn't want to go out with them.

    Một số chàng trai khá tử tế nhưng cô lại không muốn hẹn hò với họ.

  • I'm sure she's perfectly nice really.

    Tôi chắc chắn rằng cô ấy thực sự rất tốt.

  • His mother sounded very nice on the phone.

    Mẹ anh nói chuyện điện thoại rất vui vẻ.

Related words and phrases

not nice

bad or unpleasant

xấu hoặc khó chịu

Example:
  • That's a nice thing to say!

    Đó là một điều tốt đẹp để nói!

  • That's a nice way to speak to your mother!

    Đó là một cách hay để nói chuyện với mẹ của bạn!

small details

involving a very small detail or difference

liên quan đến một chi tiết hoặc sự khác biệt rất nhỏ

Example:
  • a nice point of law (= one that is difficult to decide)

    một điểm luật hay (= một điểm khó quyết định)

Related words and phrases

Idioms

as nice as pie
(informal)very kind and friendly, especially when you are not expecting it
have a nice day!
(informal, especially North American English)a friendly way of saying goodbye, especially to customers
make nice (with somebody)
(North American English, informal)to be pleasant or polite to somebody, especially when you do not really want to
  • He tried to make nice with his ex, even though he was still angry with her.
  • Cole and his opponent made nice for the cameras at the press event.
  • nice one!
    (British English, informal)used to show you are pleased when something good has happened or somebody has said something funny
  • You got the job? Nice one!
  • nice work!
    (informal, especially British English)used to show you are pleased when somebody has done something well
  • You did a good job today. Nice work, James!
  • nice work if you can get it
    (informal)used when you wish that you had somebody’s success or good luck and think they have achieved it with little effort
  • He was paid £200 for a ten-minute speech? Nice work if you can get it.