Definition of telephone

telephonenoun

máy điện thoại, gọi điện thoại

/ˈtɛlɪfəʊn/

Definition of undefined

The word "telephone" was coined by French inventor and journalist Antoine Courrèges, who wrote a series of articles on the invention of the first practical telephone by Alexander Graham Bell. Courrèges used the term "téléphone" in a January 1880 article published in the French newspaper Le Figaro, which translates to English as "far-reach" or "long-distance sound". The term was later adopted into English as "telephone". Bell himself did not directly coin the term, but it stuck as the widely accepted name for the device. The word has since become synonymous with the technology and the act of speaking over distance through a device.

Summary
type danh từ
meaningdây nói, điện thoại
exampleto be on the telephone: đang liên lạc bằng điện thoại
type động từ
meaninggọi điện, nói chuyện bằng điện thoại
exampleto be on the telephone: đang liên lạc bằng điện thoại
namespace

a system for talking to somebody else over long distances, using wires or radio; a machine used for this

một hệ thống để nói chuyện với người khác ở khoảng cách xa, sử dụng dây hoặc radio; một cái máy được sử dụng cho việc này

Example:
  • The telephone rang and Pat answered it.

    Điện thoại reo và Pat trả lời.

  • I need to make a telephone call.

    Tôi cần gọi điện thoại.

  • You can reserve seats over the telephone.

    Bạn có thể đặt chỗ qua điện thoại.

  • Can I get in touch by telephone?

    Tôi có thể liên lạc qua điện thoại được không?

  • They talk on the telephone much more often than they meet.

    Họ nói chuyện qua điện thoại thường xuyên hơn nhiều so với khi gặp nhau.

  • She spoke by telephone to the French President.

    Cô đã nói chuyện qua điện thoại với Tổng thống Pháp.

  • a telephone conversation/interview

    một cuộc trò chuyện/phỏng vấn qua điện thoại

  • telephone lines/services

    đường dây điện thoại/dịch vụ

Extra examples:
  • All letters should include an address and a daytime telephone number.

    Tất cả các lá thư phải có địa chỉ và số điện thoại liên lạc ban ngày.

  • Can I use your telephone?

    Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn được không?

  • Excuse me, do you have a telephone?

    Xin lỗi, bạn có điện thoại không?

  • Hang on—I'll just get the telephone.

    Đợi đã—tôi sẽ gọi điện thoại.

  • He was called to the telephone just as he was leaving.

    Anh ta được gọi đến điện thoại ngay khi anh ta chuẩn bị rời đi.

Related words and phrases

the part of the phone that you hold in your hand and speak into

phần của điện thoại mà bạn cầm trên tay và nói vào

Example:
  • I picked up the telephone and called some people I knew.

    Tôi nhấc điện thoại và gọi cho một số người tôi biết.

  • She put down the telephone and burst into tears.

    Cô đặt điện thoại xuống và bật khóc.

  • I've been trying to phone him all day—he must have left his telephone off the hook.

    Tôi đã cố gắng gọi điện cho anh ấy cả ngày - chắc anh ấy đã để điện thoại ngoài ống nghe.

Related words and phrases

Idioms

be on the telephone
to be using the phone
  • He's on the telephone at the moment.
  • You're wanted (= somebody wants to speak to you) on the telephone.
  • (British English, old-fashioned)to have a phone in your home or place of work
  • We were not on the telephone at the cottage.