Definition of phone book

phone booknoun

danh bạ điện thoại

/ˈfəʊn bʊk//ˈfəʊn bʊk/

The term "phone book" originated in the late 19th century as telephone networks began to expand beyond just a few large cities. Prior to the advent of widespread telephony, directories listing names and addresses were commonly referred to as "address books" or "city directories." However, as telephone service became more widely available, it became necessary to compile separate directories that specifically listed phone numbers. In 1878, the first commercial telephone directory was published in New Haven, Connecticut, featuring 50 listings. Over time, as telephone networks expanded and more cities and towns required directories, the term "phone book" became increasingly popular. By the early 20th century, the now-familiar blue and white directories were widely distributed across major cities in the United States (and later, around the world). Today, phone books continue to evolve as more people rely on digital sources to look up phone numbers and contact information. However, the term "phone book" remains a useful shorthand for traditional print directories, which remain an important resource for many individuals and businesses.

namespace
Example:
  • I'm currently searching for a phone number in the Yellow Pages under the "Plumbers" section.

    Hiện tại tôi đang tìm kiếm số điện thoại trong mục "Thợ sửa ống nước" trên Danh bạ điện thoại.

  • Have you looked up Johnny's phone number in the latest phone book?

    Bạn đã tra số điện thoại của Johnny trong danh bạ điện thoại mới nhất chưa?

  • I can't find the new address of my elderly neighbor in the phone book.

    Tôi không thể tìm thấy địa chỉ mới của người hàng xóm lớn tuổi trong danh bạ điện thoại.

  • You'll find all the necessary emergency contact numbers in the back of the phone book.

    Bạn sẽ tìm thấy tất cả các số điện thoại liên lạc khẩn cấp cần thiết ở cuối danh bạ điện thoại.

  • I need to update my listing in the phone book as my last name has changed.

    Tôi cần cập nhật danh sách của mình trong danh bạ điện thoại vì họ của tôi đã thay đổi.

  • The online directory is a handy substitute for the phone book, but some people still prefer the tactile satisfaction of flipping through the pages.

    Danh bạ trực tuyến là giải pháp thay thế tiện lợi cho danh bạ điện thoại, nhưng một số người vẫn thích cảm giác thỏa mãn khi lật giở từng trang danh bạ.

  • The city is switching to a digital phone book, but there are still a few hardcopies left at the local libraries.

    Thành phố đang chuyển sang danh bạ điện thoại kỹ thuật số, nhưng vẫn còn một số bản cứng còn sót lại ở các thư viện địa phương.

  • The phone book is a treasure trove of businesses and services you never knew existed until you saw their ads.

    Danh bạ điện thoại là kho tàng thông tin về các doanh nghiệp và dịch vụ mà bạn chưa từng biết đến cho đến khi nhìn thấy quảng cáo của họ.

  • The student council is planning to distribute free phone books to each dorm room to help new students connect with the campus community.

    Hội đồng sinh viên đang có kế hoạch phát danh bạ điện thoại miễn phí đến mỗi phòng ký túc xá để giúp sinh viên mới kết nối với cộng đồng trong trường.

  • I recently switched to a pay-as-you-go phone service, so I no longer need to be listed in the phone book.

    Gần đây tôi đã chuyển sang dịch vụ điện thoại trả tiền theo mức sử dụng nên tôi không cần phải có tên trong danh bạ điện thoại nữa.

Related words and phrases

All matches